Có 4 kết quả:

洚 giáng絳 giáng绛 giáng降 giáng

1/4

giáng [hồng]

U+6D1A, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước tràn, ngập

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước chảy tràn. ◎Như: “giáng thủy” 洚水 nước lụt. § Cũng đọc là “hồng thủy” 洚水. Cũng như là “hồng thủy” 洪水.
2. (Danh) Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” 漳 là một. § Cũng viết là “giáng” 絳.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy tràn, có khi đọc là chữ hồng: nước lụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước ngập: 洚水 Nước lụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy tràn, không theo dòng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

giáng [ráng]

U+7D73, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ thẫm.
2. (Danh) Một loại đồ dệt.
3. (Danh) Tên nước, nay ở vào tỉnh Sơn Tây.
4. (Tính) Đỏ thẫm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhất điểm anh đào khải giáng thần” 一點櫻桃啟絳脣 (Đệ bát hồi) Một nụ anh đào hé môi đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Màu) đỏ thẫm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

giáng

U+7EDB, tổng 9 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 絳.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Màu) đỏ thẫm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 絳

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

giáng [hàng]

U+964D, tổng 8 nét, bộ phụ 阜 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sa xuống, rớt xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chịu khuất phục, chịu thua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phản quốc nghịch tặc, hà bất tảo hàng” 反國逆賊, 何不早降 (Đệ nhất hồi 第一回) Quân giặc phản nước, sao không sớm đầu hàng?
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là “giáng”. (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎Như: “giáng quan” 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎Như: “sương giáng” 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎Như: “quang giáng” 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎Như: “giáng phúc” 降福 ban phúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎Như: “giáng tâm tương tùng” 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” 升降 lên xuống, “hạ giáng” 下降 giáng xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Rụng xuống. Như sương hàng 霜降 sương xuống.
② Phục, hàng phục.
③ Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
③ Nên. Như giáng tâm tương tùng 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升降 lên xuống, hạ giáng 下降 giáng xuống, thì đọc là giáng cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xuống: 溫度下降 Nhiệt độ hạ xuống;
② Rơi (xuống): 降雨 Mưa rơi, mưa; 霜降 Sương xuống;
③ Hạ, giảm, giáng: 降低 Hạ thấp; 降職 Giáng chức;
④ Chiếu cố, hạ cố;
⑤ (văn) Nén xuống: 降心相從 Nén lòng đi theo. Xem 降 [xiáng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạ thấp xuống. Rơi xuống — Một âm khác là Hàng. Xem Hàng.

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0