Có 9 kết quả:

减 giảm咸 giảm減 giảm碱 giảm闞 giảm阚 giảm鹹 giảm鹻 giảm鹼 giảm

1/9

giảm

U+51CF, tổng 11 nét, bộ băng 冫 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giảm bớt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 減.
2. Giản thể của chữ 減.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 減.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 減 (bộ 氵).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trừ (đi): 五減三得二 5 trừ 3 còn 2;
② Giảm, giảm sút: 減稅 Giảm thuế; 工作熱情有增無減 Lòng hăng hái làm việc chỉ tăng thêm chứ không giảm sút;
③ Bớt, đỡ: 病害漸減 Bệnh đỡ (bớt) dần.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

giảm [hàm, hám]

U+54B8, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đều, hết thẩy, tất cả. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì hội trung tân phát ý Bồ-Tát bát thiên nhân, hàm tác thị niệm” 爾時會中新發意菩薩八千人, 咸作是念 (Thụ học vô học nhân kí phẩm đệ cửu 授學無學人記品第九) Bấy giờ trong hội mới phát tâm Bồ-tát, tám nghìn người đều nghĩ thế cả.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp. ◇Quốc ngữ 國語: “Tiểu tứ bất hàm” 小賜不咸 (Lỗ ngữ 魯語) Ban thưởng nhỏ không phổ cập.
3. (Động) Hòa hợp, hòa mục. ◇Phan Úc 潘勗: “Thượng hạ hàm hòa” 上下咸和 (Sách Ngụy Công cửu tích văn 冊魏公九錫文) Trên dưới hòa thuận.
4. (Danh) Họ “Hàm”.
5. § Giản thể của chữ 鹹.
6. Một âm là “giảm”. § Thông “giảm” 減.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Giảm 減 — Các âm khác là Hám, Hàm. Xem các âm này.

Tự hình 5

Dị thể 1

giảm

U+6E1B, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giảm bớt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bớt, làm cho ít đi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi” 少減, 則以溪水灌益之 (Phiên Phiên 翩翩) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
2. (Động) Suy kém, sút xuống. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thử hoa thử diệp thường tương ánh, Thúy giảm hồng suy sầu sát nhân” 此花此葉常相映, 翠減紅衰愁殺人 (Tặng hà hoa 贈荷花) Hoa này lá này thường ánh chiếu nhau, Màu xanh kém đi màu đỏ phai nhạt, buồn chết người.
3. (Động) Không bằng, không như. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Dương Thúc Tử Hà tất giảm Nhan Tử” 羊叔子何必減顏子 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thưởng dự 賞譽) Dương Thúc Tử Hà tất nhiên không bằng Nhan Tử.
4. (Động) Trừ (số học). ◎Như: “ngũ giảm nhị đẳng ư tam” 五減二等於三 năm trừ hai còn ba.
5. (Danh) Tức là “giảm pháp” 減法 phép tính trừ.
6. (Danh) Họ “Giảm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bớt, ít đi, giảm đi, trừ bớt đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trừ (đi): 五減三得二 5 trừ 3 còn 2;
② Giảm, giảm sút: 減稅 Giảm thuế; 工作熱情有增無減 Lòng hăng hái làm việc chỉ tăng thêm chứ không giảm sút;
③ Bớt, đỡ: 病害漸減 Bệnh đỡ (bớt) dần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bớt đi, ít đi, kém đi — Phép tính trừ.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 15

giảm [dảm, kiềm, kiểm, thiêm]

U+78B1, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Giảm 鹹.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 9

giảm [hám, hảm, khám]

U+95DE, tổng 19 nét, bộ môn 門 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Dòm ngó.
② Một âm là giảm. Tiếng hổ gầm.

Tự hình 2

Dị thể 4

giảm [hám, hảm, khám]

U+961A, tổng 14 nét, bộ môn 門 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闞.

Tự hình 2

Dị thể 2

giảm [hàm]

U+9E79, tổng 20 nét, bộ lỗ 鹵 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mặn. ◎Như: “hàm ngư” 鹹魚 cá mặn, cá mắm, “hàm thủy hồ” 鹹水湖 hồ nước mặn.
2. (Tính) Bủn xỉn, nhỏ nhen. ◎Như: “tha thị hữu danh đích thiết công kê, hàm đích ngận” 他是有名的鐵公雞, 鹹的很.
3. (Danh) Vị mặn. ◎Như: “toan điềm khổ lạt hàm” 酸甜苦辣鹹 (năm vị) chua ngọt đắng cay mặn. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Thư thư, diêm tòng na ma hàm, thố đả na ma toan, bất hữu đương sơ, chẩm đắc kim nhật” 姐姐, 鹽從那麼鹹, 醋打那麼酸, 不有當初, 怎得今日 (Đệ nhị lục hồi).
4. (Danh) Tên đất: (1) Đất “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông. (2) Đất “Vệ” 衛 thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
5. Một âm là “giảm”. (Danh) Đất muối. § Tức “diêm thổ” 鹽土. ◇Lí Thì Trân 李時珍: 鹹音有二: 鹹 “âm hữu nhị: âm hàm giả, nhuận hạ chi vị; âm giảm giả, diêm thổ chi danh. Hậu nhân tác kiểm; tác kiểm, thị hĩ” 音咸者, 潤下之味; 音減者, 鹽土之名. 後人作鹼; 作鹼, 是矣 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Kim thạch ngũ 金石五, Lỗ hàm 滷鹹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muối mỏ.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 8

giảm [kiềm, kiểm, thiêm]

U+9E7B, tổng 21 nét, bộ lỗ 鹵 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất kiềm, chất giảm (trong đất, như xà phòng, dùng để giặt), bazơ

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ giảm 鹼.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muối ăn. Cũng gọi là Giảm diêm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 65

giảm [dảm, kiềm, kiểm, thiêm]

U+9E7C, tổng 24 nét, bộ lỗ 鹵 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Chất dảm. Một chất lẫn ở trong đất, tính trơn mà vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, là một nguyên liệu làm sà phòng là thạch giảm 石鹼. Ta quen đọc là thiêm. Có chỗ đọc là kiềm.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 51