Có 3 kết quả:

窖 giếu較 giếu较 giếu

1/3

giếu [diếu, giáo]

U+7A96, tổng 12 nét, bộ huyệt 穴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) hầm: 冰窖 Hầm để (nước) đá; 白菜窖 Hầm để rau cải;
② Cất (bỏ) vào trong hầm, đào hầm để chôn (cất): 把白薯窖起來 Cất khoai vào trong hầm;
③ (văn) (Tấm lòng) sâu xa.

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

giếu [giác, giáo, giảo]

U+8F03, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước.
2. (Động) Ganh đua. § Cũng như “giác” 角. ◇Mạnh Tử 孟子: “Lỗ nhân liệp giác” 魯人獵較 (Vạn Chương hạ 萬章下) Người nước Lỗ săn bắn thi.
3. Một âm là “giếu”. § Có khi đọc là “giảo”. (Động) So sánh. § Cùng nghĩa với “hiệu” 校. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Trường đoản tương giảo” 長短相較 (Chương 2) Dài và ngắn cùng sánh.
4. (Danh) Khái lược, đại khái. ◎Như: “đại giảo” 大較. § Như “đại lược” 大略.
5. (Danh) Hiệu số.
6. (Danh) Họ “Giảo”.
7. (Phó) Khá, tương đối. ◎Như: “giảo cao” 較高 khá cao, “giảo hảo” 較好 tương đối tốt, “giảo đa” 較多 khá nhiều.
8. (Phó) Rõ rệt, rành rành. ◇Sử Kí 史記: “Khinh tài trọng nghĩa, giảo nhiên trước minh” 輕財重義, 較然著明 (Bình Tân Hầu Chủ Phụ liệt truyện 平津侯主父列傳) Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tay xe. Hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước gọi là giác.
② Ganh đua, cùng nghĩa với chữ 角. Như lỗ nhân liệp giác 魯人獵較 người nước Lỗ thi săn bắn.
③ Một âm là giếu. Có chỗ đọc là giảo. So sánh, cùng nghĩa với chữ hiệu 校.
④ Qua loa. Như đại giảo 大較 cũng như ta nói đại lược 大略.
⑤ Rõ rệt.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

giếu [giác, giảo]

U+8F83, tổng 10 nét, bộ xa 車 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 較.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0