Có 83 kết quả:

俙 hy僖 hi僖 hy厘 hi呬 hi唏 hi唏 hy喜 hi嘻 hi嘻 hy嚱 hi嚱 hy娭 hi娭 hy嬉 hi嬉 hy屎 hi屎 hy巇 hi巇 hy希 hi希 hy忾 hi忾 hy悕 hy愾 hi愾 hy憘 hy戏 hi戲 hi晞 hi晞 hy暿 hy曦 hi曦 hy欷 hi欷 hy浠 hy烯 hy煕 hi煕 hy熙 hi熙 hy熹 hi熹 hy熺 hy牺 hi牺 hy犠 hy犧 hi犧 hy狶 hi瓻 hi瓻 hy睎 hi睎 hy禧 hi禧 hy稀 hi稀 hy絺 hi絺 hy羲 hi羲 hy莃 hy訢 hi訢 hy誒 hy譆 hi譆 hy诶 hy豨 hi豨 hy郗 hy酅 hy釐 hi釐 hy餼 hi餼 hy饩 hi饩 hy鵗 hy𢹍 hy

1/83

hy

U+4FD9, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ cảm động.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

hi

U+50D6, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui mừng.
2. (Danh) Tên thụy. ◎Như: “Lỗ Hi Công” .
3. (Danh) Họ “Hi”.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

hy

U+50D6, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vui mừng

Từ điển Thiều Chửu

① Vui mừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui vẻ, vui mừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ, vui mừng — Thận trọng, giữ gìn tránh né từng chút một.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

hi [li, ly, triền]

U+5398, tổng 9 nét, bộ hán 厂 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “li” . ◎Như: “thất chi hào li, sai chi thiên lí” , sai một li, đi một dặm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hi [hứ, linh]

U+546C, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một phép vận khí thở ra thở vào.
2. (Động) Thở hổn hển, suyễn tức.
3. (Động) Nghỉ ngơi, hưu tức.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

hi []

U+550F, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Than thở, đau thương mà không khóc. § Thông “hi” . ◎Như: “hi hư” thút thít, sụt sùi. § Cũng viết là “hi hu” .
2. (Trạng thanh) Ha hả (tiếng cười). ◇Tây du kí 西: “Tứ cá kiện tướng, lĩnh chúng khấu nghênh na đại thánh, ngạnh ngạnh yết yết đại khốc tam thanh, hựu hi hi ha ha đại tiếu tam thanh” , , , (Đệ ngũ hồi) Bốn kiện tướng dẫn mọi người ra đón Đại Thánh, nức nở khóc to ba tiếng, rồi lại ha hả cười to ba tiếng.
3. (Trạng thanh) Tiếng vật thể tuột rơi va chạm mặt đất.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy []

U+550F, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Sụt sịt, thương mà không khóc gọi là hí.
② Một âm là hi, cùng nghĩa như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thở than, thở dài. Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười. Tiếng cười vui vẻ sung sướng. Td: Tiếu hi hi ( cười hì hì ) — Tiếng kêu đau đớn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hi [, , hỉ, hỷ]

U+559C, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc tốt lành, việc vui mừng. ◎Như: “báo hỉ” báo tin mừng (cưới hỏi, sanh con).
2. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Ghi chú: Ngày xưa, bệnh đậu mùa coi là nguy hiểm, gọi là “hỉ” là cách nói kiêng húy, ý cầu mong việc tốt lành để được bình an. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tả nhi phát nhiệt thị kiến hỉ liễu, tịnh phi biệt chứng” , (Đệ nhị thập nhất hồi) Cháu lớn phát nóng là bị lên đậu, chứ không có bệnh nào khác cả.
3. (Danh) Chỉ sự phụ nữ có mang, có tin mừng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Kinh kì hữu lưỡng cá đa nguyệt một lai. Khiếu đại phu tiều liễu, hựu thuyết tịnh bất thị hỉ” . , (Đệ thập hồi) Kinh kì đã hai tháng nay không thấy gì cả. Mời ông lang đến xem, lại bảo không phải là có tin mừng (tức là có mang).
4. (Danh) “Hi Mã Lạp Sơn” tên núi.
5. (Danh) Họ “Hỉ”.
6. (Tính) Vui, mừng. ◎Như: “hoan hỉ” vui mừng, “hỉ sự” việc vui mừng. ◇Phạm Trọng Yêm : “Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi” , (Nhạc Dương Lâu kí ) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
7. (Tính) Có liên quan tới việc kết hôn. ◎Như: “hỉ thiếp” , “hỉ yến” , “hỉ tửu” , “hỉ bính” .
8. (Tính) Dễ. ◇Bách dụ kinh : “Nhân mệnh nan tri, kế toán hỉ thác” , (Bà la môn sát tử dụ ) Số mạng người ta khó biết, tính toán dễ lầm.
9. Một âm là “hí”. (Động) Ưa, thích. ◇Sử Kí : “Khổng Tử vãn nhi hí Dịch” (Khổng Tử thế gia ) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.
10. (Động) Cảm thấy vui mừng. ◇Thi Kinh : “Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hí” , (Tiểu nhã , Tinh tinh ) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hi

U+563B, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hi hi” hi hi (tiếng cười). ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhất ngữ vị liễu, chỉ kiến Bảo Ngọc tiếu hi hi đích kiên liễu nhất chi hồng mai tiến lai” , (Đệ ngũ thập hồi) Nói chưa dứt lời thì thấy Bảo Ngọc cười hi hi vác một cành hồng mai đi tới.
2. (Thán) Ôi, ồ, v.v. ◎Như: “y hi” than ôi!

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy

U+563B, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ôi chao
2. nóng

Từ điển Thiều Chửu

① Hi hi cười hi hi.
② Ôi! Lời than, như y hi than ôi!

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) (thán) Chà, ôi, ồ...: ! Chà! Đẹp biết mấy!; Than ôi!;
② (thanh) Hì hì, hi hi: Cười hì hì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nóng;
② Ôi chao! (biểu thị sự sợ hãi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hi .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hi

U+56B1, tổng 20 nét, bộ khẩu 口 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) “Ô hi” than ôi!

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

hy

U+56B1, tổng 20 nét, bộ khẩu 口 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tiếng than)

Từ điển Thiều Chửu

① Ô hi than ôi!

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thán từ: Than ôi!

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

hi [ai]

U+5A2D, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vui chơi. ◇Chu Quân : “Dư bất cảm yến nhi hi, dĩ thỉ dư tổ khảo chi vũ sự” , (Hậu tiếu lộc phú 鹿) Ta không dám yến tiệc vui chơi, mà bê trễ việc quân của tổ tiên.
2. (Động) Di động, bay múa. ◇Bì Nhật Hưu : “Điều hoa phân nhiên, bất xuy nhi phi, nhược hữu vật hi” , , (Bi chí thú ) Hoa lau nhiều nhõi, không thổi mà bay, như là có vật di động bay múa.
3. (Tính) Vui vẻ.
4. Một âm là “ai”. (Danh) Đày tớ gái, tì nữ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy [ai]

U+5A2D, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui chơi — Một âm là Ai.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hi [thỉ]

U+5C4E, tổng 9 nét, bộ thi 尸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cứt, phân. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thỉ niệu xú xứ” 尿 (Thí dụ phẩm đệ tam ) Chỗ cứt đái hôi thối.
2. (Danh) Chất bẩn thải ra ở tai, mắt. ◎Như: “nhãn thỉ” ghèn mắt, “nhĩ thỉ” ráy tai.
3. (Tính) Thấp, kém, dở (giễu cợt). ◎Như: “thỉ đản” thằng ngu ngốc, “thỉ kì” tay đánh cờ hạng bét.
4. Một âm là “hi”. (Động) § Xem “điện hi” 殿.

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy [thỉ]

U+5C4E, tổng 9 nét, bộ thi 尸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Cứt (phân).
② Một âm là hi. Ðiện hi 殿 rền rầm.

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hi

U+5DC7, tổng 20 nét, bộ sơn 山 (+17 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nguy hiểm. ◇Nguyễn Du : “Tây Việt sơn xuyên đa hiểm hi” 西 (Chu hành tức sự ) Núi sông Tây Việt nhiều hiểm trở.
2. (Danh) Lỗ hốc, chỗ hở. ◇Hàn Dũ : “Nhược ư tài nhi hủ ư lực, bất năng bôn tẩu thừa ki để hi, dĩ yếu quyền lợi” , , (Thích ngôn ) Tài sức yếu kém, không biết chạy vạy thừa cơ lợi dụng (chỗ sơ hở) để tranh đoạt quyền lợi.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy

U+5DC7, tổng 20 nét, bộ sơn 山 (+17 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nguy hiểm

Từ điển Thiều Chửu

① Nguy hiểm.
② Lỗ hốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lỗ hốc;
② Nguy hiểm, dốc đứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi hiểm trở — Thù ghét.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hi

U+5E0C, tổng 7 nét, bộ cân 巾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ít, hiếm. § Thông “hi” . ◎Như: “ki hi” hầu ít, hiếm, “hi hãn” hiếm có, “hi kì” lạ lùng ít thấy.
2. (Tính) Lặng lẽ không tiếng động. ◇Đạo Đức Kinh : “Thị chi bất kiến danh viết di, thính chi bất văn danh viết hi” , (Chương 14).
3. (Tính) Khô, ráo. § Thông “hi” .
4. (Động) Trông, ngóng, nhìn. ◇Quản Tử : “Thượng huệ kì đạo, hạ đôn kì nghiệp, thượng hạ tương hi, nhược vọng tham biểu, tắc tà giả khả tri dã” , , , , (Quân thần thượng ).
5. (Động) Mong, cầu. ◎Như: “hi kí” mong cầu, “hi vọng” mong ngóng.
6. (Động) Nghênh hợp. ◇Tuân Duyệt : “(Khổng Quang) thủ pháp độ, tu cố sự. Thượng hữu sở vấn, cứ kinh pháp nhi đối, bất hi thượng chỉ cẩu hợp” (), . , , (Hán kỉ , Thành Đế kỉ tam ).
7. (Động) Ngưỡng mộ. ◇Tả Tư : “Ngô hi Đoàn Can Mộc, Yển tức phiên Ngụy quân; Ngô mộ Lỗ Trọng Liên, Đàm tiếu khước Tần quân” , ; , (Vịnh sử , Chi tam ).
8. (Động) Ngừng, ngớt, thưa dần. ◇Luận Ngữ : “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” , , , : (Tiên tiến ) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
9. (Phó) Biểu thị trình độ: rất, quá. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Tương hoa mộc tận đả cá hi lạn, phương xuất giá khí” , (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ ).
10. (Danh) Chỗ trống, không trung. ◇Tả Tư : “Viên dứu đằng hi nhi cạnh tiệp, hổ báo trường khiếu nhi vĩnh vịnh” , (Thục đô phú ).
11. (Danh) Họ “Hi”.

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy

U+5E0C, tổng 7 nét, bộ cân 巾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ít
2. mong muốn

Từ điển Thiều Chửu

① Ít, như ki hi hầu ít, hiếm, hi hãn hiếm có, hi kì lạ lùng ít thấy, v.v.
② Mong, như hi kí mong cầu, hi vọng mong ngóng, v.v.
③ Vô hình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiếm, ít: Đất rộng người thưa (Sử kí); Vật hiếm là quý; Hầu ít, hiếm;
② Mong, mong cầu: Mong đến dự đúng giờ; Kính mong bạn đọc chỉ giáo;
③ (văn) Chờ xem, xem xét;
④ (văn) Ngưỡng mộ;
⑤ (văn) Đón ý hùa theo: Hoằng làm việc hùa theo thói đời, địa vị lên tới hàng công khanh (Sử kí);
⑥ Ngưng dần;
⑦ Im lặng;
⑧ Rất;
⑨ [Xi] (Họ) Hi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít — Thưa — Trông mong.

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hi [hất, khái, khải]

U+5FFE, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

hy [hất, khái, khải]

U+5FFE, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thở dài

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thở dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

hy

U+6095, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bi thương, đau xót
2. tưởng nhớ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bi thương, đau xót;
② Tưởng nhớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn thương — Nhớ tới. Nghĩ tới.

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

hi [hất, khái, khải]

U+613E, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở dài. ◇Thi Kinh : “Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh” , (Tào phong , Hạ tuyền ) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.
2. Một âm là “khái”. (Động) Căm giận. ◎Như: “đồng cừu địch khái” cùng căm thù quân địch.
3. Lại một âm là “khải”. (Tính) Đầy dẫy.
4. Lại một âm nữa là “hất”. (Động) Đến. § Cũng như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy [hất, khái, khải]

U+613E, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thở dài

Từ điển Thiều Chửu

① Thở dài.
② Một âm là khái. Giận.
③ Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
④ Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thở dài.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy [hỷ]

U+6198, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than thở — Một âm là Hỉ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

hi [huy, , , ]

U+620F, tổng 6 nét, bộ qua 戈 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

hi [huy, , , ]

U+6232, tổng 17 nét, bộ qua 戈 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đấu sức.
2. (Động) Chơi, vui chơi.
3. (Động) Đùa bỡn, trào lộng. ◇Thủy hử truyện : “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” , (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
4. (Động) Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa). ◎Như: “hí kịch” diễn lại sự tích cũ.
5. (Danh) Họ “Hí”.
6. Một âm là “hi”. § Thông “hi” . ◎Như: “Hi Hoàng” .
7. Một âm là “hô”. (Thán) § Cũng như chữ “hô” . ◎Như: “ô hô” than ôi!
8. § Còn đọc là “huy”. § Cũng như “huy” .

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hi

U+665E, tổng 11 nét, bộ nhật 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khô, ráo. ◇Hạ Chú : “Nguyên thượng thảo, lộ sơ hi” , (Trùng quá xương môn vạn sự phi từ ) Sương móc trên cỏ đồng vừa mới khô.
2. (Động) Phơi cho khô. ◇Kê Hàm : “Tường phụng hi khinh cách” (Duyệt tình ) Chim phượng bay phơi cánh nhẹ.
3. (Động) Tiêu tán.
4. (Động) Rạng sáng, rạng đông. ◇Thi Kinh : “Đông phương vị hi” (Tề phong , Đông phương vị minh ) Phương đông chưa rạng sáng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy

U+665E, tổng 11 nét, bộ nhật 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tảng sáng, rạng đông

Từ điển Thiều Chửu

① Khô ráo.
② Mờ mờ sáng, rạng đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ①Khô, khô khan: Sương mai còn đọng trên hoa lá;
② Lúc tảng sáng, rạng đông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô — Phơi khô. sấy khô — Ánh mặt trời mới mọc.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy

U+66BF, tổng 16 nét, bộ nhật 日 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tảng sáng, rạng đông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hi .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

hy

U+66E6, tổng 20 nét, bộ nhật 日 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ánh sáng mặt trời

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc mặt trời, ánh sáng mặt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ánh mặt trời (ban mai): Ánh bình minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời — Vẻ đẹp của mặt trời.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hi

U+6B37, tổng 11 nét, bộ khiếm 欠 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

hy

U+6B37, tổng 11 nét, bộ khiếm 欠 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

hy

U+6D60, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hy thuỷ )

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên huyện: Huyện Hi Thuỷ;
② Tên sông: Sông Hi Thuỷ (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Hi thuỷ , phát nguyên từ tỉnh Hồ Bắc.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

Bình luận 0

hy

U+70EF, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

các chất anken (công thức hoá học: CnH2n)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Ankin (một loại hoá chất hữu cơ): Etylen, eten; Polietylen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh lửa. Màu lửa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Bình luận 0

hi

U+7155, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy

U+7155, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sáng sủa, quang minh
2. vui vẻ nhộn nhịp
3. rộng

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng sủa.
② Hi hi hớn hở vui hoà.
③ Rộng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô. Phơi khô — Sáng sủa — Vui vẻ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hi

U+7199, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phơi nắng, phơi khô. ◇Văn tuyển : “Ngưỡng hi đan nhai, Phủ táo lục thủy” , (Lô Kham , Tặng Lưu Côn ) Ngẩng phơi núi đỏ, Cúi tắm dòng xanh.
2. (Động) Chấn hưng, hưng khởi. ◎Như: “hi triều” làm cho triều đình hưng thịnh, “hi quốc” chấn hưng quốc gia.
3. (Động) Vui đùa. § Thông “hi” . ◇Trang Tử : “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” , (Mã đề ) Ăn no thích chí, vỗ bụng rong chơi.
4. (Tính) Sáng sủa.
5. (Tính) “Hi hi” : (1) An hòa, vui vẻ. ◇Nguyễn Du : “Kê khuyển giai hi hi” (Hoàng Mai sơn thượng thôn ) Gà chó vui phởn phơ. (2) Náo nhiệt, ồn ào. ◇Sử Kí : “Thiên hạ hi hi, giai vi lợi lai; thiên hạ nhưỡng nhưỡng, giai vi lợi vãng” , ; , (Hóa thực liệt truyện ) Thiên hạ ồn ào, đều vì lợi mà lại; thiên hạ rối rít, đều vì lợi mà đi.

Tự hình 2

Dị thể 12

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy

U+7199, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

hi

U+71B9, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tảng sáng, mới hé sáng. ◇Đào Uyên Minh : “Vấn chinh phu dĩ tiền lộ, hận thần quang chi hi vi” , (Quy khứ lai từ ) Hỏi khách đi đường về con đường phía trước, giận ánh sáng ban mai còn mờ nhạt.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy

U+71B9, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tảng sáng, rạng đông

Từ điển Thiều Chửu

① Tang tảng, mặt trời mới hé sáng.
② Sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rạng, rạng sáng, tảng sáng, hé sáng;
② Sáng, sáng sủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa — Rộng lớn. Nhiều, thịnh.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hy

U+71BA, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tảng sáng, rạng đông

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của các ngôi sao.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

hi

U+727A, tổng 10 nét, bộ ngưu 牛 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

hy

U+727A, tổng 10 nét, bộ ngưu 牛 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vật tế thần

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Súc vật để tế (thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

hy

U+72A0, tổng 17 nét, bộ ngưu 牛 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vật tế thần

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hi

U+72A7, tổng 20 nét, bộ ngưu 牛 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, con muông (“sinh súc” ) thuần sắc dùng để cúng tế gọi là “hi” . § Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để đạt được một sự gì là “hi sinh” .

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0