Có 16 kết quả:

呺 hiêu哓 hiêu嘵 hiêu嚣 hiêu嚻 hiêu囂 hiêu憢 hiêu枵 hiêu歊 hiêu毊 hiêu獟 hiêu痚 hiêu膮 hiêu謞 hiêu髐 hiêu鴞 hiêu

1/16

hiêu [hao, hào]

U+547A, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To mà rỗng. ◇Trang Tử : “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” , (Tiêu dao du ) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập bỏ.
2. Một âm là “hào”. (Động) Kêu to. ◇Trang Tử : “Thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào” , (Tề vật luận ) (Gió) không thổi thì chớ, thổi thì muôn lỗ trống đều gào thét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói lớn lao nhưng trống rỗng — Một âm là Hào ( Hao ), có nghĩa là kêu to, la lớn.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

hiêu

U+54D3, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. lải nhải

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợ hãi;
② Kêu ca mãi. hiêu hiêu bất hưu [xiaoxiao bùxiu] Mồm năm miệng mười, nói sa sả không ngớt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

hiêu

U+5635, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. lải nhải

Từ điển trích dẫn

1. “Hiêu hiêu” : (1) (Trạng thanh) tiếng sợ hãi. (2) (Trạng thanh) Tiếng tranh cãi, biện bạch. (3) (Tính) Nhiều lời.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiêu hiêu sợ hãi.
② Kêu lải nhải, lòng không chịu cứ biện bạch mãi gọi là hiêu hiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợ hãi;
② Kêu ca mãi. hiêu hiêu bất hưu [xiaoxiao bùxiu] Mồm năm miệng mười, nói sa sả không ngớt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi. Cũng nói là Hiêu hiêu.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hiêu

U+56A3, tổng 18 nét, bộ khẩu 口 (+15 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

hiêu

U+56BB, tổng 21 nét, bộ khẩu 口 (+18 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Hiêu .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hiêu

U+56C2, tổng 21 nét, bộ khẩu 口 (+18 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn, rầm rĩ. ◎Như: “huyên hiêu” ồn ào, huyên náo, “khiếu hiêu” gào thét.
2. (Tính) Phóng tứ. ◎Như: “hiêu trương” phóng túng ngạo mạn.
3. (Tính) § Xem “hiêu hiêu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Rầm rĩ.
② Hiêu hiêu tả cái dáng ung dung tự đắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ồn ào, ầm ĩ, rầm rĩ, bắng nhắng, nhặng xị: Gào thét, la lối;
hiêu hiêu [xiaoxiao] Vẻ ung dung tự đắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đông người ồn ào — Vẻ tự đắc. Cũng nói là Hiêu hiêu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh sằn. «.

Tự hình 3

Dị thể 10

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hiêu

U+61A2, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Hung bạo, dữ dội. Chẳng hạn Hiêu hãn (cũng như Hung hãn).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 56

Bình luận 0

hiêu

U+67B5, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây rỗng
2. rỗng không

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rỗng, trống không. ◎Như: “hiêu tràng” dạ trống, “hiêu phúc tòng công” bụng trống đi làm việc công (một lòng làm việc công, không bận tâm về mình, ★Tương phản: “thi vị tố xan” ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây rỗng.
② Rỗng, không có gì, như hiêu tràng dạ trống, hiêu phúc tòng công suông bụng làm việc công, ý nói làm việc không được cái gì bù công.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây rỗng;
② Trống rỗng, trống trải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây rỗng ruột.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hiêu

U+6B4A, tổng 14 nét, bộ khiếm 欠 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hơi chưng bốc lên
2. nóng bỏng, sôi sục

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hơi chưng bốc lên;
② Nóng bỏng, sôi sục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi bốc lên.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hiêu

U+6BCA, tổng 23 nét, bộ thù 殳 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khánh lớn một thứ nhạc khí thời cổ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hiêu [nghiêu]

U+735F, tổng 15 nét, bộ khuyển 犬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung bạo, dữ dằn — Một âm là Nghiêu. Xem Nghiêu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 55

Bình luận 0

hiêu

U+75DA, tổng 12 nét, bộ nạch 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh cổ họng.

Tự hình 1

Bình luận 0

hiêu

U+81AE, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

hiêu [hao, hào, hác]

U+8B1E, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gièm pha.
2. (Tính) Mạnh dữ, thịnh liệt.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

hiêu [hao]

U+9AD0, tổng 21 nét, bộ cốt 骨 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: hiêu tiễn )
2. (xem: hiêu nhiên )

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① hiêu tiễn [xiaojiàn] Tên bắn có tiếng kêu;
hiêu nhiên [xiaorán] Xương khô phơi trắng xóa.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 50

Từ ghép 2

Bình luận 0