Có 6 kết quả:

拹 hiếp搚 hiếp胁 hiếp脅 hiếp脇 hiếp脋 hiếp

1/6

hiếp

U+62F9, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ gẫy — Chặt đứt.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hiếp [lạp]

U+641A, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hiếp .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

hiếp

U+80C1, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (giải) Sườn, mạng mỡ: Sườn liền thành một mảng;
② Bức hiếp; ăn hiếp, ức hiếp; Uy hiếp, đe doạ;
③ (văn) Trách móc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

hiếp

U+8105, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sườn, ở hai bên ngực. Cũng chỉ xương sườn. ◇Đông Chu liệt quốc chí : “Tấn công tử hiền đức văn ư thiên hạ, thả trùng đồng biền hiếp” , (Đệ tam thập ngũ hồi) Tấn công tử hiền đức vang danh trong thiên hạ, lại có hai con ngươi trong một mắt, xương sườn liền một mảng.
2. (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống : “Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên” , (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi ) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như: “hiếp chế” bắt hiếp người, “hiếp tòng” bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.

Từ điển Thiều Chửu

① Sườn, ở hai bên ngực. Như Tấn công tử Trùng Nhĩ biền hiếp công tử Trùng Nhĩ xương sườn liền thành một mảng.
② Ăn hiếp, như hiếp chế bắt hiếp người, bắt ép phải làm xằng gọi là hiếp tòng .
③ Trách móc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (giải) Sườn, mạng mỡ: Sườn liền thành một mảng;
② Bức hiếp; ăn hiếp, ức hiếp; Uy hiếp, đe doạ;
③ (văn) Trách móc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cạnh sườn, mang sườn — Dùng sức mạnh hoặc thế lực mà ép buộc người khác.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hiếp

U+8107, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Như chữ “hiếp” .

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

hiếp

U+810B, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0