Có 4 kết quả:
歇 hiết • 猲 hiết • 蝎 hiết • 蠍 hiết
Từ điển phổ thông
1. nghỉ, thôi, hết
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: “sảo hiết” 稍歇 nghỉ một chút (khi đang làm việc), “hiết thủ” 歇手 nghỉ tay (xong việc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương vãn các tự quyền hiết” 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
2. (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: “phương phức hiết” 芳馥歇 hương thơm tiêu tan.
3. (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ 李賀: “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” 燈青蘭膏歇, 落照飛蛾舞 (Thương tâm hành 傷心行) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
4. (Động) Tháo ra, tiết ra.
2. (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: “phương phức hiết” 芳馥歇 hương thơm tiêu tan.
3. (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ 李賀: “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” 燈青蘭膏歇, 落照飛蛾舞 (Thương tâm hành 傷心行) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
4. (Động) Tháo ra, tiết ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghỉ, thôi, tiêu tan. Ðang làm việc mà tạm nghỉ một chút gọi là sảo hiết 稍歇, làm xong gọi là hiết thủ 歇手.
② Hết.
③ Tháo ra, tiết ra.
② Hết.
③ Tháo ra, tiết ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thôi. Ngừng. Nghỉ ngơi — Hơi xì ra, phì ra.
Tự hình 2
Chữ gần giống 14
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài chó mõm ngắn — Bức bách người khác.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 17
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
con hiết, con bọ cạp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con mọt gỗ. ◇Kê Khang 嵇康: “Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô” 故蝎盛則木朽, 欲勝則身枯 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo.
2. Một âm là “hiết”. (Danh) § Nguyên viết là “hiết” 蠍.
2. Một âm là “hiết”. (Danh) § Nguyên viết là “hiết” 蠍.
Từ điển Thiều Chửu
① Con mọt gỗ.
② Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết 蠍.
② Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết 蠍.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蝎子】hiết tử [xiezi] (động) Con bò cạp.
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
con hiết, con bọ cạp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con bọ cạp. § Cũng gọi là “hiết tử” 蠍子. Tiếng Anh: scorpion.
Từ điển Thiều Chửu
① Con hiết, con bọ cạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 蝎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con bọ cạp.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0