Có 4 kết quả:
嗛 hiềm • 嫌 hiềm • 慊 hiềm • 螊 hiềm
Từ điển phổ thông
1. ngậm trong miệng
2. ôm hận
2. ôm hận
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngậm trong miệng;
② Ôm hận.
② Ôm hận.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 63
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
sự nghi ngờ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngờ vực, nghi. ◎Như: “hiềm nghi” 嫌疑 nghi ngờ.
2. (Động) Không bằng lòng, oán hận, chán ghét. ◎Như: “hiềm bần ái phú” 嫌貧愛富 ghét nghèo ưa giàu.
3. (Động) Gần với, gần như. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhất triêu nhi táng kì nghiêm thân, nhi sở dĩ tống táng chi giả bất ai bất kính, tắc hiềm ư cầm thú hĩ” 一朝而喪其嚴親, 而所以送葬之者不哀不敬, 則嫌於禽獸矣 (Lễ luận 禮論) Một mai mất cha mất mẹ, mà mình tống táng không thương không kính, thì cũng gần như cầm thú vậy.
2. (Động) Không bằng lòng, oán hận, chán ghét. ◎Như: “hiềm bần ái phú” 嫌貧愛富 ghét nghèo ưa giàu.
3. (Động) Gần với, gần như. ◇Tuân Tử 荀子: “Nhất triêu nhi táng kì nghiêm thân, nhi sở dĩ tống táng chi giả bất ai bất kính, tắc hiềm ư cầm thú hĩ” 一朝而喪其嚴親, 而所以送葬之者不哀不敬, 則嫌於禽獸矣 (Lễ luận 禮論) Một mai mất cha mất mẹ, mà mình tống táng không thương không kính, thì cũng gần như cầm thú vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngờ, cái gì hơi giống sự thực khiến cho người ngờ gọi là hiềm nghi 嫌疑.
② Không được thích ý cũng gọi là hiềm.
② Không được thích ý cũng gọi là hiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiềm nghi, nghi ngờ, ngờ vực: 避嫌 Tránh sự hiềm nghi;
② Hiềm, hiềm thù, hiềm ghét, không thích ý: 清釋前嫌 Làm tiêu tan mọi hiềm oán trước kia; 這種布很結實,就嫌太厚了 Thứ vải này rất bền, chỉ hiềm cái dày quá.
② Hiềm, hiềm thù, hiềm ghét, không thích ý: 清釋前嫌 Làm tiêu tan mọi hiềm oán trước kia; 這種布很結實,就嫌太厚了 Thứ vải này rất bền, chỉ hiềm cái dày quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghi ngờ — Không vừa lòng — Ghét bỏ.
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 64
Từ ghép 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghi ngờ. Như chữ Hiềm 嫌 — Các âm khác là Khiểm, Khiếp. Xem các âm này.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 63
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0