Có 4 kết quả:

嗛 hiềm嫌 hiềm慊 hiềm螊 hiềm

1/4

hiềm [hàm, khiêm, khiếp, khiểm]

U+55DB, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngậm trong miệng
2. ôm hận

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngậm trong miệng;
② Ôm hận.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 63

Bình luận 0

hiềm

U+5ACC, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sự nghi ngờ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngờ vực, nghi. ◎Như: “hiềm nghi” nghi ngờ.
2. (Động) Không bằng lòng, oán hận, chán ghét. ◎Như: “hiềm bần ái phú” ghét nghèo ưa giàu.
3. (Động) Gần với, gần như. ◇Tuân Tử : “Nhất triêu nhi táng kì nghiêm thân, nhi sở dĩ tống táng chi giả bất ai bất kính, tắc hiềm ư cầm thú hĩ” , , (Lễ luận ) Một mai mất cha mất mẹ, mà mình tống táng không thương không kính, thì cũng gần như cầm thú vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngờ, cái gì hơi giống sự thực khiến cho người ngờ gọi là hiềm nghi .
② Không được thích ý cũng gọi là hiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiềm nghi, nghi ngờ, ngờ vực: Tránh sự hiềm nghi;
② Hiềm, hiềm thù, hiềm ghét, không thích ý: Làm tiêu tan mọi hiềm oán trước kia; Thứ vải này rất bền, chỉ hiềm cái dày quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghi ngờ — Không vừa lòng — Ghét bỏ.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 64

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hiềm [khiếp, khiết, khiểm]

U+614A, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

hiềm

U+878A, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loài đỉa biển, dài chừng một tấc ta, màu trắng, dùng làm món ăn được.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 61

Bình luận 0