Có 4 kết quả:

晈 hiểu晓 hiểu曉 hiểu皛 hiểu

1/4

hiểu

U+6648, tổng 10 nét, bộ nhật 日 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Nhiều ánh sáng.

Tự hình 1

Dị thể 1

hiểu

U+6653, tổng 10 nét, bộ nhật 日 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trời sáng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 曉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sớm, tảng sáng: 雞聲報曉 Tiếng gà gáy sáng; 破曉 Tờ mờ sáng;
② Biết, hiểu rõ: 家喻戶曉 Mọi nhà đều biết;
③ Làm cho biết: 揭曉 Công bố cho biết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 曉

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

hiểu

U+66C9, tổng 16 nét, bộ nhật 日 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trời sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sớm. ◎Như: “phá hiểu” 破曉 lúc mới tờ mờ sáng.
2. (Động) Biết, rõ, hiểu rõ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Vị năng tận minh, minh chủ bất hiểu” (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Chưa được bày tỏ hết lẽ, minh chủ không hiểu rõ.
3. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “hiểu thị” 曉示 bảo cho đều biết rõ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sớm, lúc mới hơi mờ mờ sáng gọi là phá hiểu 破曉.
② Biết, rõ (hiểu rõ).
③ Bảo cho biết, như hiểu thị 曉示 bảo cho đều biết rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáng sớm, tảng sáng: 雞聲報曉 Tiếng gà gáy sáng; 破曉 Tờ mờ sáng;
② Biết, hiểu rõ: 家喻戶曉 Mọi nhà đều biết;
③ Làm cho biết: 揭曉 Công bố cho biết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời bắt đầu sáng — Sáng sủa, nhiều ánh sáng — Biết rõ — Bảo cho biết.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 49

Từ ghép 8

hiểu [hịch]

U+769B, tổng 15 nét, bộ bạch 白 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Rõ ràng.

Tự hình 2