Có 12 kết quả:

坏 hoài壞 hoài怀 hoài懁 hoài懷 hoài懹 hoài櫰 hoài淭 hoài淮 hoài耲 hoài褢 hoài褱 hoài

1/12

hoài [phó, phụ]

U+6000, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhớ nhung
2. ôm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhớ. hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất): Tôi nhớ anh ấy; Tưởng nhớ người bạn đã mất;
② Lòng: Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: Bụng mẹ; Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản của chữ Hoài .

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoài

U+61F7, tổng 19 nét, bộ tâm 心 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhớ nhung
2. ôm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhớ. ◎Như: “hoài đức úy uy” nhớ đức sợ uy. ◇Nguyễn Trãi : “Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban” , (Dục Thúy sơn ) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương, Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm. § Tức “Trương Hán Siêu” (?-1354) người đã đặt tên cho núi Dục Thúy.
2. (Động) Bọc, chứa, mang. ◇Sử Kí : “Sử kì tòng giả y hạt, hoài kì bích, tòng kính đạo vong, quy bích vu Triệu” 使, , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Sai tùy tùng của mình mặc áo ngắn, mang viên ngọc, đi theo đường tắt, đem ngọc về Triệu.
3. (Động) Bao dong. ◇Hoài Nam Tử : “Hoài vạn vật” (Lãm minh ) Bao dong muôn vật.
4. (Động) Bao vây, bao trùm. ◇Sử Kí : “Đương đế Nghiêu chi thì, hồng thủy thao thiên, hạo hạo hoài san tương lăng, hạ dân kì ưu” , , , (Hạ bổn kỉ ) Vào thời vua Nghiêu, lụt lớn ngập trời, mênh mông bao phủ núi gò, là nỗi lo âu cho dân ở dưới thấp.
5. (Động) Ôm giữ trong lòng.
6. (Động) Mang thai. ◎Như: “hoài thai” mang thai, “hoài dựng” có mang.
7. (Động) Định yên, an phủ, vỗ về. ◇Hàn Phi Tử : “Nhi hoài tây Nhung” 西 (Ngũ đố ) Mà vỗ về yên định quân Nhung ở phía tây.
8. (Động) Về với, quy hướng. ◎Như: “hoài phụ” quay về, quy phụ, “hoài phục” trong lòng thuận phục.
9. (Động) Vời lại, chiêu dẫn. ◎Như: “hoài dụ” chiêu dẫn.
10. (Danh) Lòng, ngực, dạ. ◎Như: “đồng hoài” anh em ruột. ◇Luận Ngữ : “Tử sanh tam niên, nhiên hậu miễn ư phụ mẫu chi hoài” , (Dương Hóa ) Con sinh ba năm, sau đó mới khỏi ở trong lòng cha mẹ (ý nói: cha mẹ thôi bồng bế).
11. (Danh) Tâm ý, tình ý. ◎Như: “bản hoài” tấm lòng này. ◇Tư Mã Thiên : “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ” (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Ý kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội.
12. (Danh) Mối lo nghĩ.
13. (Danh) Tên đất xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
14. (Danh) Họ “Hoài”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhớ, như hoài đức uý uy nhớ đức sợ uy.
② Bọc, chứa, mang.
③ Lòng, bế, như bản hoài nguyên lòng này. Anh em ruột gọi là đồng hoài .
④ Lo nghĩ.
⑤ Về.
⑥ Lại.
⑦ Yên.
⑧ Yên ủi.
⑨ Hoài bão (ôm trong lòng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhớ. hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất): Tôi nhớ anh ấy; Tưởng nhớ người bạn đã mất;
② Lòng: Ôm con vào lòng;
③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: Bụng mẹ; Bụng dạ tốt;
④ Bọc, chứa, mang;
⑤ Lo nghĩ;
⑥ Về;
⑦ Yên;
⑧ Yên ủi, an ủi;
⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ tới — Nhớ tới — Cái bụng. Chẳng hạn Mẫu hoài ( bụng mẹ ) — Ôm ấp trong lòng — Giấu kín.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoài [nhượng]

U+61F9, tổng 20 nét, bộ tâm 心 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhớ nhung
2. ôm

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoài

U+6AF0, tổng 20 nét, bộ mộc 木 (+16 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây giống như cây hoè.

Tự hình 1

Bình luận 0

hoài

U+6DED, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sông Hoài

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Hoài.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hoài

U+6DEE, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Hoài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Hoài” , phát nguyên ở Hà Nam, chảy qua ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Giang Tô. § Cũng gọi là “Hoài thủy” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Hoài (bắt nguồn từ tỉnh Hà Nam, qua tỉnh An Huy chảy vào tỉnh Giang Tô): Công trình trị thuỷ sông Hoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Hoài thuỷ, Hoài hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa.

Tự hình 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoài

U+8032, tổng 22 nét, bộ lỗi 耒 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bừa đất

Từ điển Trần Văn Chánh

hoài bá [huáibà] Cái bừa.

Tự hình 1

Bình luận 0

hoài

U+8922, tổng 15 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như (bộ );
② Tay áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Hoài .

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoài

U+8931, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhớ nhung
2. ôm

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “hoài” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ hoài .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hoài , .

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0