Có 27 kết quả:

厷 hoành吰 hoành嚝 hoành宏 hoành揘 hoành横 hoành橫 hoành汯 hoành浤 hoành渹 hoành硡 hoành竑 hoành紘 hoành纮 hoành翃 hoành耾 hoành蘅 hoành衡 hoành谹 hoành鈜 hoành鋐 hoành鐄 hoành閎 hoành闳 hoành鞃 hoành鱟 hoành𫩕 hoành

1/27

hoành [quăng]

U+53B7, tổng 4 nét, bộ khư 厶 (+2 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “quăng” 肱.
2. Một âm là “hoành”. § Ngày xưa dùng như “hoành” 宏.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

hoành

U+5430, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động lớn. Tiếng nói to.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoành

U+569D, tổng 17 nét, bộ khẩu 口 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tiếng cảm thán, thở dài
2. tiếng chiêng trống

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hoành [hoằng]

U+5B8F, tổng 7 nét, bộ miên 宀 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

to tát, rộng rãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng lớn, sâu xa. ◎Như: “hoành đại” 宏大 đồ sộ.
2. (Tính) Tiếng lớn. ◎Như: “khốc thanh hoành lượng” 哭聲宏亮 tiếng khóc vang dội.
3. (Động) Làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ.
4. (Danh) Họ “Hoành”.

Từ điển Thiều Chửu

① To tát, rộng rãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① To lớn, to tát, lớn rộng, rộng rãi: 規模宏大 Quy mô to lớn;
② [Hóng] (Họ) Hồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ sâu của ngôi nhà — To lớn.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoành [niết]

U+63D8, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Hoành tất” 揘畢 kích thích, thúc đẩy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoành tất: 揘畢 Kích thích, thúc đẩy.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoành [hoạnh, quáng]

U+6A6B, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường ngang. § Ghi chú: “hoành” 橫 đường ngang: (1) song song với mặt nước đứng yên, trái với “trực” 直, (2) từ đông sang tây, trái với “tung” 縱 (đường dọc từ bắc xuống nam). Đời Chiến quốc 戰國 có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần 秦 gọi là “tung hoành gia” 縱橫家.
2. (Danh) Nét ngang. § Trong thư pháp, “hoành” 橫 là nét ngang, “thụ” 豎 là nét dọc. ◎Như: “tam hoành nhất thụ thị vương tự” 三橫一豎是王字 ba nét ngang một nét dọc là chữ “vương” 王.
3. (Tính) Ngang. ◎Như: “hoành địch” 橫笛 sáo ngang, “hoành đội” 橫隊 quân hàng ngang.
4. (Động) Cầm ngang, quay ngang. ◎Như: “hoành đao” 橫刀 cầm ngang dao. ◇Tô Thức 蘇軾: “Si tửu lâm giang, hoành sáo phú thi, cố nhất thế chi hùng dã” 釃酒臨江, 橫槊賦詩, 固一世之雄也 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Rót chén rượu đứng trên mặt sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm câu thơ, đó thực là anh hùng một đời.
5. (Động) Bao phủ, tràn đầy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại” 雲橫秦嶺家何在 (Tả thiên chí Lam Quan thị điệt Tôn Tương 左遷至藍關示姪孫湘) Mây phủ đầy núi Tần Lĩnh, nhà đâu tá?
6. (Phó) Ngang. ◎Như: “hoành xuất” 橫出 đâm chạnh, mọc ngang ra, “hoành hành” 橫行 đi ngang, “hoành độ Đại Tây Dương” 橫渡大西洋 vượt ngang Đại Tây Dương.
7. (Phó) Lung tung, lộn xộn, loạn tạp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố bộ thế hoành lạc” 顧步涕橫落 (Quá Quách Đại công cố trạch 過郭代公故宅) Ngoảnh lại bước đi nước mắt rơi lã chã.
8. Một âm là “hoạnh”. (Tính) Ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo. ◎Như: “hoạnh nghịch” 橫逆 ngang ngược, “man hoạnh” 蠻橫 dã man.
9. (Tính) Bất ngờ, đột ngột. ◎Như: “hoạnh sự” 橫事 việc bất ngờ, “hoạnh họa” 橫禍 tai họa đột ngột, “hoạnh tài” 橫財 tiền bất ngờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân hữu hoành nạn, phi quân mạc cứu” 家君有橫難, 非君莫救 (Thanh Phụng 青鳳) Cha tôi gặp nạn bất ngờ, ngoài anh không ai cứu được.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngang, trái với tiếng dọc. Ðời Chiến quốc có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần gọi là tung hoành gia 縱橫家.
② Bên cạnh, như hoành xuất 橫出 đâm chạnh mọc ngang ra.
③ Cầm ngang, như hoành đao 橫刀 cầm ngang dao.
④ Một âm là hoạnh. Ngang ngạnh, như hoạnh hành 橫行 làm ngang trái, hoạnh nghịch 橫逆 ngang ngược, v.v.
⑤ Lại một âm là quáng. Hăng hái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngang: 橫 渡太平洋 Vượt (ngang qua) Thái Bình Dương; 縱橫 Ngang dọc; 橫寫 Viết hàng ngang; 橫貫 Chạy ngang qua; 橫過馬路 Đi ngang qua đường;
② Chắn ngang: 把長凳橫在門口 Đặt cái ghế dài chắn ngang trước cửa;
③ (văn) Cầm ngang: 橫刀 Cầm ngang cây dao;
④ Rậm rì: 蔓草橫生 Cỏ mọc rậm rì;
⑤ Ngang nhiên: 橫加干涉 Ngang nhiên can thiệp;
⑥ Ngang (ngược): 強橫 Ngang ngạnh, ngang ngược. Xem 橫 [hèng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ ngang chặn cửa — Ngang ( chiều đông tây trái với dọc là chiều bắc ngam ) — Ngắt ngang, làm gián đoạn — Ngang ngược — Một âm là Hoạnh. Xem Hoạnh.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoành

U+6C6F, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy xiết.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

hoành

U+6D64, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước nổi sóng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hoành [oanh, sảnh]

U+6E39, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước vỗ, tiếng sóng đập vào nhau — Một âm là Sảnh. Xem Sảnh.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

hoành

U+7861, tổng 12 nét, bộ thạch 石 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động lớn, tiếng tảng đá rơi từ cao xuống.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

hoành

U+7AD1, tổng 9 nét, bộ lập 立 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. đo lường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo lường. ◇Chu Lễ 周禮: “Cố hoành kì phúc quảng dĩ vi chi nhược, tắc tuy hữu trọng nhậm, cốc bất chiết” 故竑其輻廣以為之弱, 則雖有重任, 轂不折 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Luân nhân 輪人).
2. (Tính) Rộng lớn, quảng bác. ◇Hoàng Bảo 黃寶: “Cố chánh ngôn hoành nghị, trác trác hồ kì kì vĩ, du du hồ kì thâm trường” 故正言竑議, 卓卓乎其奇偉, 悠悠乎其深長 (Giả Thái Phó tân thư tự 賈太傅新書序).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rộng lớn;
② Đo lường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đo lường. Ước lượng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hoành

U+7D18, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tua quai mũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây lèo mũ ngày xưa, thắt từ dưới cằm buộc lên tới trâm cài đầu. ◇Hàn Dũ Mạnh Giao 韓愈孟郊: “Triều quan phiêu thải hoành” 朝冠飄彩紘 (Thành nam liên cú 城南聯句) Mũ triều phấp phới dải mũ sặc sỡ.
2. (Danh) Dây buộc.
3. (Danh) Rường mối, cương kỉ. ◇Thái Ung 蔡邕: “Thiên võng túng, nhân hoành thỉ” 天網縱, 人紘弛 (Thích hối 釋誨) Lưới trời buông lung, rường mối người ta bê trễ.
4. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hoành” 宏. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù thiên địa chi đạo, chí hoành dĩ đại” 夫天地之道, 至紘以大 (Tinh thần huấn 精神訓) Đạo của trời đất, rộng lớn vô cùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tua lèo mũ, thắt ở dưới cằm, có tua chỉ hạt bột rủ xuống.
② Mối giường.
③ Rộng lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tua lèo mũ;
② Mối giềng;
③ Rộng lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây mũ của quan, làm bằng lụa — Dây tơ bện lại — Cột lại, buộc lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoành

U+7EAE, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tua quai mũ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紘

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tua lèo mũ;
② Mối giềng;
③ Rộng lớn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hoành [hoằng, hồng]

U+7FC3, tổng 10 nét, bộ vũ 羽 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dạng trùng bay.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Hàn Hoành” 韓翃.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

hoành

U+803E, tổng 10 nét, bộ nhĩ 耳 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động lớn, ù tai — Tiếng ù trong tai.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hoành [hành]

U+8605, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

hoành [hành]

U+8861, tổng 16 nét, bộ hành 行 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cán cân.
2. (Danh) Cái đòn ngang xe. ◇Luận Ngữ 論語: “Tại dư, tắc kiến kì ỷ ư hành dã” 在輿, 則見其倚於衡也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Khi nggồi xe, thì thấy lời dạy đó tựa trên đòn ngang (ý nói không bao giờ xao lãng lời mới dạy của Khổng Tử).
3. (Danh) Chỗ trên mi mắt. ◎Như: “hu hành nhi ngữ” 盱衡而語 cau mày mà nói.
4. (Danh) Dụng cụ để xem thiên văn ngày xưa.
5. (Danh) Ngôi sao ở giữa chòm Bắc đẩu.
6. (Danh) Cột cạnh hành lang trên lầu.
7. (Danh) Tên gọi tắt của “Hành San” 衡山, một núi trong “Ngũ Nhạc” 五嶽.
8. (Danh) Họ “Hành”.
9. (Động) Cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng. ◎Như: “quyền hành” 權衡 cân nhắc.
10. (Động) Chống lại. ◇Sử Kí 史記: “Quốc hữu đạo, tức thuận mệnh; quốc vô đạo, tức hành mệnh” 國有道, 即順命; 國無道, 即衡命 (Quản Yến truyện 管晏傳) Nước có đạo, thì tuân theo mệnh; nước không có đạo, thì chống lại mệnh.
11. Một âm là “hoành”. (Tính) Ngang. § Thông “hoành” 橫. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoành môn chi hạ, Khả dĩ tê trì” 衡門之下, 可以棲遲 (Trần phong 陳風, Hoành môn 衡門) Dưới cửa gỗ bắc ngang (thô sơ bỉ lậu), Có thể an nhàn nghỉ ngơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cân.
② Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Vì thế nên làm việc mà biết cân nhắc gọi là quyền hành 權衡.
③ Cái đòn ngang xe.
④ Trên mi mắt, như hu hành nhi ngữ 盱衡而語 trừng mắt mà nói.
⑤ Cái đồ để xem thiên văn.
⑥ Cột bên lầu.
⑦ Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu.
⑧ Một âm là hoành cùng nghĩa với chữ hoành 橫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cân, đòn cân;
② Cân.【衡器】hành khí [héngqì] Cân, dụng cụ đo trọng lượng;
③ Cân nhắc;
④ (văn) Như 橫 (bộ 木);
⑤ (văn) Đòn ngang xe;
⑥ (văn) Trên mi mắt: 旰衡而語 Trừng mắt mà nói;
⑦ (văn) Dụng cụ xem thiên văn thời xưa;
⑧ (văn) Cột bên lầu;
⑨ (văn) Ngôi sao giữa của chòm sao Bắc đẩu;
⑩ [Héng] (Họ) Hoành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột thanh gỗ ngang giữa hai sừng trâu, để trâu không thể chọi nhau được — Thanh gỗ ngang, làm tay vịn ở đầu xe thời cổ — Cái cân — Đúng, ngay thẳng, ngang bằng — Cũng dùng như chữ Hoành 橫 — Cũng đọc Hành.

Tự hình 4

Dị thể 11

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoành

U+8C39, tổng 11 nét, bộ cốc 谷 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng vang trong hang — Sâu ( như hang ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

hoành

U+921C, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động do kim khí chạm nhau.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hoành

U+92D0, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một đồ dùng thời xưa

Từ điển Trần Văn Chánh

Một đồ dùng thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hoành

U+9404, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chuông lớn.
2. (Danh) Cái liềm lớn.
3. (Trạng thanh) Boong boong (tiếng chuông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chuông lớn — Tiếng chuông.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

hoành [hoằng]

U+958E, tổng 12 nét, bộ môn 門 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổng xóm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổng xóm, cửa ngõ.
2. (Danh) Họ “Hoành”.
3. (Tính) Rộng rãi, khoan khoát. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kì trí bất hoành giả, bất khả dữ luận chí” 其智不閎者, 不可與論至 (Tề tục 齊俗) Trí không rộng rãi, thì không cùng bàn luận cho tới cùng được.
4. (Tính) To lớn. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Hoành đại quảng bác, diệu viễn bất trắc” 閎大廣博, 妙遠不測 (Nan ngôn 難言) To lớn rộng rãi, huyền nhiệm sâu xa khôn dò.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổng xóm.
② Bụng phềnh, đồ nào miệng nhỏ bụng to gọi là hoành, vì thế nên độ lượng rộng rãi cũng gọi là hoành.
③ Cái hãm cửa.
④ Họ Hoằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổng ở đầu ngõ — Như chữ Hoành 宏.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

hoành [hoằng]

U+95F3, tổng 7 nét, bộ môn 門 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổng xóm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閎

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

hoành

U+9783, tổng 14 nét, bộ cách 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ tựa tay có quấn miếng da ở cái đòn ngang trước xe

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỗ tựa tay có quấn miếng da ở cái đòn ngang trước xe.

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

hoành [hấu]

U+9C5F, tổng 24 nét, bộ ngư 魚 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học tập. Thí dụ: Hoành vũ 鱟宇 ( trường học ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

hoành

U+2BA55, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. tiếng cảm thán, thở dài
2. tiếng chiêng trống

Dị thể 1

Bình luận 0