Có 2 kết quả:

咶 hoái脮 hoái

1/2

hoái [oa, quát, thị]

U+54B6, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm, liếm, ăn. § Xưa dùng như “thiểm” 舔.
2. Một âm là “hoái”. (Động) Suyễn tức, khó thở.
3. Một âm là “quát”. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo.
4. Một âm là “oa”. (Trạng thanh) (1) Tiếng va chạm. (2) Tiếng lải nhải, o oe.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

hoái

U+812E, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mập mạp

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mập. 【腲脮】uỷ thoái [wâituê] Mập mạp.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0