Có 7 kết quả:

嵈 hoãn楥 hoãn澣 hoãn皖 hoãn睆 hoãn緩 hoãn缓 hoãn

1/7

hoãn

U+5D48, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

hoãn [huyên, tuyên]

U+6965, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khuôn bằng gỗ, làm giống hình bàn chân người, dùng để đóng giày. Thợ đóng giày của ta gọi là cái Phom. — Một âm là Viên. Xem Viên.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

hoãn [cán, hoán]

U+6FA3, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặt rũ. Cũng đọc Hoán.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoãn [hoàn, hoán]

U+7696, tổng 12 nét, bộ bạch 白 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(Tên gọi tắt) tỉnh An Huy (Trung Quốc): Sự biến miền nam An Huy (Trung Quốc, năm 1941).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước thời Xuân Thu, đời Hán đặt làm huyện, đất cũ nay thuộc tỉnh An huy — Một tên chỉ tỉnh An huy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoãn [hoản]

U+7746, tổng 12 nét, bộ mục 目 (+7 nét)
phồn & giản thể

hoãn

U+7DE9, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chậm chạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thong thả. ◎Như: “hoãn bộ” bước thong thả.
2. (Tính) Chậm chạp, chậm trễ. ◇Hàn Dũ : “Hu ta khổ nô hoãn, Đãn cụ thất nghi đương” , (Nhạc Dương Lâu biệt đậu ti trực ).
3. (Tính) Rộng, rộng rãi. ◎Như: “khoan hoãn” rộng rãi. ◇Cổ thi : “Y đái nhật dĩ hoãn” (Hành hành trùng hành hành ) Áo quần ngày càng rộng ra.
4. (Tính) Khoan thứ, không khắc nghiệt (nói về hình phạt, xử án...). ◇Quản Tử : “Công khinh kì thuế liễm, tắc nhân bất ưu cơ; hoãn kì hình chánh, tắc nhân bất cụ tử” , ; , (Bá hình ).
5. (Tính) Mềm, xốp. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Nhân nậu tất dĩ hạn, sử địa phì nhi thổ hoãn” , 使 (Nhậm địa ).
6. (Tính) Yếu đuối, nhu nhược. ◇Tân Ngũ đại sử : “Lục nguyệt, Kiền Chiêu đẳng chí Thành Đô, (Mạnh) Tri Tường yến lao chi, Kiền Chiêu phụng thương khởi vi thọ, (Mạnh) Tri Tường thủ hoãn bất năng cử thương, toại bệnh” , , , , , (Hậu Thục thế gia , Mạnh Tri Tường ).
7. (Động) Làm chậm trễ, kéo dài thời gian. ◎Như: “hoãn kì” dời kì hạn (cho thời hạn lâu hơn), “hoãn binh chi kế” kế hoãn binh. ◇Mạnh Tử : “Dân sự bất khả hoãn dã” (Đằng Văn Công thượng ) Việc dân không thể chậm trễ.
8. (Động) Hồi lại, tỉnh lại, tươi lại, khôi phục. ◇Lão Xá : “Tại băng lương đích địa thượng ba phục liễu hảo đại bán thiên, tha tài hoãn quá khí lai” , (Tứ thế đồng đường , Tam tam).
9. (Danh) Chứng bệnh kinh mạch yếu chậm không có sức (Trung y). ◇Vương Thúc Hòa : “Hoãn, mạch khứ lai diệc trì” , (Mạch kinh , Mạch hình trạng chỉ hạ bí quyết ).
10. (Danh) Họ “Hoãn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thong thả, như hoãn bộ bước thong thả.
② Chánh trị không nghiệt gọi là khoan hoãn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm, thư thả, thong thả, khoan: Đi thư thả; Chậm một tí, thư thả đã, khoan đã;
② Hoãn, hoãn lại: Gấp lắm không cho phép hoãn lại; Hoãn hai ngày nữa mới làm;
③ Hồi lại, tỉnh lại: Người bệnh ngất đi rồi tỉnh lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm chạp, không gấp gáp — Dời lại lúc khác.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hoãn

U+7F13, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chậm chạp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chậm, thư thả, thong thả, khoan: Đi thư thả; Chậm một tí, thư thả đã, khoan đã;
② Hoãn, hoãn lại: Gấp lắm không cho phép hoãn lại; Hoãn hai ngày nữa mới làm;
③ Hồi lại, tỉnh lại: Người bệnh ngất đi rồi tỉnh lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

Từ ghép 1

Bình luận 0