Có 6 kết quả:

咺 huyến敻 huyến矎 huyến絢 huyến绚 huyến讂 huyến

1/6

huyến [tuyên, tuyển]

U+54BA, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóc lóc thảm thiết không thôi — Đau đớn, thảm thiết — Dáng oai nghi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

huyến [quýnh]

U+657B, tổng 14 nét, bộ phác 攴 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Xa. ◇Lí Hoa 李華: “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” 平沙無垠, 敻不見人 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.
2. Một âm là “huyến”. (Động) Kinh doanh, cầu cạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa.
② Một âm là huyến. Kinh doanh, cầu cạnh.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

huyến [huýnh]

U+77CE, tổng 19 nét, bộ mục 目 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loá mắt không thấy gì — Một âm khác là Huýnh.

Tự hình 1

Dị thể 1

huyến

U+7D62, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trang sức sặc sỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sặc sỡ, rực rỡ, hoa lệ.
2. (Động) Soi sáng, điểm xuyết.
3. (Động) Mê hoặc. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Cố sắc huyến ư mục, tình cảm ư tâm” 故色絢於目, 情感於心 (Vẫn cảnh uyên ương hội 刎頸鴛鴦會) Cho nên sắc mê loạn mắt, tình cảm mê hoặc lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Văn sức, trang sức sặc sỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sặc sỡ. 【絢爛】huyến lạn [xuànlàn] Rực rỡ, sặc sỡ, xán lạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa có vân nhiều màu — Nhiều màu đẹp mắt.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

huyến

U+7EDA, tổng 9 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trang sức sặc sỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 絢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sặc sỡ. 【絢爛】huyến lạn [xuànlàn] Rực rỡ, sặc sỡ, xán lạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 絢

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

huyến

U+8B82, tổng 21 nét, bộ ngôn 言 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói lưu loát — Cầu mong. Cầu xin.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1