Có 6 kết quả:

决 huyết吷 huyết決 huyết狘 huyết瞲 huyết血 huyết

1/6

huyết [khuyết, quyết]

U+51B3, tổng 6 nét, bộ băng 冫 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Nhanh — Các âm khác là Khuyết, Quyết.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

huyết [xuyết]

U+5437, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động nhỏ ( chẳng hạn tiếng gió thổi nhẹ ) — Một âm là Xuyết.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

huyết

U+72D8, tổng 8 nét, bộ khuyển 犬 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chó hoặc thú vật chạy vì sợ hãi.

Tự hình 2

Bình luận 0

huyết

U+77B2, tổng 17 nét, bộ mục 目 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn một cách kinh ngạc. ◇Tuân Tử 荀子: “Huyết nhiên thị chi” 瞲然視之 (Vinh nhục thiên 榮辱篇) Kinh ngạc nhìn đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Huyết

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

huyết

U+8840, tổng 6 nét, bộ huyết 血 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

máu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Máu.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Lí Lăng 李陵: “Thiên địa vị Lăng chấn nộ, Chiến sĩ vị Lăng ẩm huyết” 天地為陵震怒, 戰士為陵飲血 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Trời đất vì Lăng mà rúng động giận dữ, Chiến sĩ vì Lăng mà nuốt lệ.
3. (Động) Nhuộm máu. ◇Tuân Tử 荀子: “Binh bất huyết nhận” 兵不血刃 (Nghị binh 議兵) Quân không nhuộm máu vũ khí.
4. (Tính) Có quan hệ máu mủ, ruột thịt. ◎Như: “huyết thống” 血統 cùng dòng máu, “huyết thân” 血親 thân thuộc ruột rà (cùng máu mủ), “huyết tộc” 血族 bà con ruột thịt, “huyết dận” 血胤 con cháu, “huyết thực” 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
5. (Tính) Cương cường, nhiệt liệt, hăng say, hết lòng, hết sức. ◎Như: “huyết tính nam nhi” 血性男兒 đàn ông con trai cương cường, hăng hái, “huyết tâm” 血心 lòng hăng hái, nhiệt liệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Máu.
② Giết muông để cúng tế. Như huyết thực 血食 được hưởng cúng tế bằng muông sinh.
③ Máu là một chất rất cốt yếu cho mình người, cho nên họ cùng một chi gọi là huyết tộc 血族, con cháu gọi là huyết dận 血胤.
④ Máu mắt. Khóc vãi máu mắt ra gọi là khấp huyết 泣血.
⑤ Hết lòng hết sức mà làm. Như huyết chiến 血戰 hết sức đánh. Ðãi người nồng nàn gọi là huyết tâm 血心. Tài sản kiếm khổ mới được nên gọi là huyết bản 血本.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Máu, xương máu: 流了一點血 Chảy một ít máu; 血的教訓 Bài học xương máu. Xem 血 [xuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Máu, tiết: 流血 Chảy máu; 雞血 Tiết gà;
② Máu mủ, ruột thịt;
③ Cương cường, hết lòng hết sức: 血戰 Huyết chiến, chiến đấu cương cường. Xem 血 [xiâ].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Máu — Chỉ nước mắt. Td: Ẩm huyết (nuốt lệ) — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 4

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0