Có 2 kết quả:

阋 huých鬩 huých

1/2

huých

U+960B, tổng 11 nét, bộ môn 門 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cãi nhau, đánh nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鬩.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cãi nhau, bất hoà, giận nhau, đấu đá: 兄弟鬩于墻,外禦其侮 Anh em đánh nhau ở trong nhà, (nhưng) bên ngoài thì cùng nhau chống lại kẻ lấn hiếp (Thi Kinh). 【鬩墻】huých tường [xìqiáng] Nội bộ lục đục: 兄弟鬩墻 Anh em đấu đá nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鬩

Tự hình 2

Dị thể 2

huých

U+9B29, tổng 18 nét, bộ đấu 鬥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cãi nhau, đánh nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cãi nhau, đánh nhau, tranh tụng. ◇Thi Kinh 詩經: “Huynh đệ huých ư tường, Ngoại ngự kì vũ” 兄弟鬩於牆, 外禦其務 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng nhau chống lại. § Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. § Ghi chú: Về sau, “huynh đệ huých tường” 兄弟鬩牆 chỉ anh em bất hòa. ☆Tương tự: “đồng thất thao qua” 同室操戈, “chử đậu nhiên ki” 煮荳燃萁.

Từ điển Thiều Chửu

① Cãi nhau, đánh nhau. Kinh Thi 經詩 có câu: Huynh đệ huých vu tường, ngoại ngữ kì vũ 兄弟鬩于牆,外禦其侮 anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng chống lại. Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. Vì thế nên anh em bất hoà cũng gọi là huých tường 鬩牆.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cãi nhau, bất hoà, giận nhau, đấu đá: 兄弟鬩于墻,外禦其侮 Anh em đánh nhau ở trong nhà, (nhưng) bên ngoài thì cùng nhau chống lại kẻ lấn hiếp (Thi Kinh). 【鬩墻】huých tường [xìqiáng] Nội bộ lục đục: 兄弟鬩墻 Anh em đấu đá nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh dành, chống đối.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1