Có 6 kết quả:
泂 huýnh • 矎 huýnh • 詗 huýnh • 诇 huýnh • 迥 huýnh • 逈 huýnh
Từ điển phổ thông
1. xa vời
2. sâu thẳm
2. sâu thẳm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu xa, thăm thẳm, mông mênh (nước).
2. (Phó) Xa xôi. § Thông “huýnh” 迥.
2. (Phó) Xa xôi. § Thông “huýnh” 迥.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa.
② Sâu xa, thăm thẳm, mông mênh.
③ Giá lạnh.
② Sâu xa, thăm thẳm, mông mênh.
③ Giá lạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lẽo. Xa xôi.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn thẳng, nhìn chăm chăm — Một âm khác là Huyến.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
dò xét, dò la
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dò xét, thăm dò, trinh sát.
Từ điển Thiều Chửu
① Dò xét vào chỗ thiết yếu, dò la.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dò xét.
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
dò xét, dò la
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 詗.
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa xôi, vắng vẻ. ◇Vương Bột 王勃: “Thiên cao địa huýnh, giác vũ trụ chi vô cùng” 天高地迥, 覺宇宙之無窮 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Trời cao đất xa, thấy vũ trụ là vô cùng.
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎Như: “huýnh nhiên bất đồng” 迥然不同 khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông “quynh” 坰. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lâm huýnh vọng thương châu” 臨迥望滄洲 (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác 蒜山被始興王命作) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là “quýnh”.
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎Như: “huýnh nhiên bất đồng” 迥然不同 khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông “quynh” 坰. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Lâm huýnh vọng thương châu” 臨迥望滄洲 (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác 蒜山被始興王命作) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là “quýnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xa lắc, xa xôi vắng vẻ.
② Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. Như tháp thế cô huýnh 塔勢孤迥 thế tháp chót vót đứng một mình.
③ Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng 迥然不同 khác hẳn không cùng.
② Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. Như tháp thế cô huýnh 塔勢孤迥 thế tháp chót vót đứng một mình.
③ Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng 迥然不同 khác hẳn không cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi. Cũng nói là Huýnh huýnh ( xa thẳm ).
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0