Có 6 kết quả:

泂 huýnh矎 huýnh詗 huýnh诇 huýnh迥 huýnh逈 huýnh

1/6

huýnh [quýnh]

U+6CC2, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xa vời
2. sâu thẳm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu xa, thăm thẳm, mông mênh (nước).
2. (Phó) Xa xôi. § Thông “huýnh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xa.
② Sâu xa, thăm thẳm, mông mênh.
③ Giá lạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh lẽo. Xa xôi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huýnh [huyến]

U+77CE, tổng 19 nét, bộ mục 目 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thẳng, nhìn chăm chăm — Một âm khác là Huyến.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

huýnh [quýnh]

U+8A57, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dò xét, dò la

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò xét, thăm dò, trinh sát.

Từ điển Thiều Chửu

① Dò xét vào chỗ thiết yếu, dò la.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

huýnh [quýnh]

U+8BC7, tổng 7 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dò xét, dò la

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

huýnh [quýnh]

U+8FE5, tổng 8 nét, bộ sước 辵 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa xôi, vắng vẻ. ◇Vương Bột : “Thiên cao địa huýnh, giác vũ trụ chi vô cùng” , (Đằng Vương Các tự ) Trời cao đất xa, thấy vũ trụ là vô cùng.
2. (Tính) Khác hẳn, đặc biệt. ◎Như: “huýnh nhiên bất đồng” khác hẳn không cùng.
3. (Danh) Đồng, vùng ngoài thành. § Thông “quynh” . ◇Bào Chiếu : “Lâm huýnh vọng thương châu” (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác ) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.
4. § Còn đọc là “quýnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa lắc, xa xôi vắng vẻ.
② Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. Như tháp thế cô huýnh thế tháp chót vót đứng một mình.
③ Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng khác hẳn không cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Cũng nói là Huýnh huýnh ( xa thẳm ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huýnh [quýnh]

U+9008, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huýnh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ huýnh .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0