Có 3 kết quả:

欻 huất獝 huất魆 huất

1/3

huất [hốt]

U+6B3B, tổng 12 nét, bộ khiếm 欠 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chợt, bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, vụt: Núi thần hùng vĩ, bỗng hiện trên lưng (con thú khổng lồ) (Trương Hoành: Tây kinh phú); Có một thầy tu chợt đi tới (Tống cao tăng truyện); Vu Ngải vụt đứng lên, rút đao chém chết (Tùy thư).

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huất [húc]

U+735D, tổng 15 nét, bộ khuyển 犬 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điên rồ — Kinh sợ lắm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

huất [tuất]

U+9B46, tổng 14 nét, bộ quỷ 鬼 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tối, hôn ám. ◎Như: “huất hắc” tối om. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tình Văn tẩu tiến lai, mãn ốc huất hắc, tịnh vị điểm đăng” , 滿, (Đệ tam thập tứ hồi) Tình Văn đi vào, khắp nhà tối om, vẫn chưa thắp đèn.
2. (Phó) Bỗng nhiên, đột nhiên.
3. (Phó) Lặng lẽ, âm thầm, ngầm.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0