Có 14 kết quả:

巂 huề携 huề擕 huề攜 huề畦 huề眭 huề纗 huề蠵 huề觽 huề觿 huề酅 huề鑴 huề雟 huề驨 huề

1/14

huề

U+643A, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xách
2. chống
3. dắt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huề” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ huề .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mang theo, đem theo, dắt, dìu dắt: Mang theo vũ khí đầu hàng; Dìu già dắt trẻ;
② Dắt, cầm (tay): Dắt tay nhau đi dạo chơi;
③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên: (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh: Đại nhã, Bản);
④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ: Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai: Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); Các nước chư hầu thờ nước Tấn, chưa dám bội phản (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Huề và Huề .

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huề

U+64D5, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xách
2. chống
3. dắt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huề” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ huề .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huề

U+651C, tổng 21 nét, bộ thủ 手 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xách
2. chống
3. dắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mang, đem theo. ◇Tây du kí 西: “Ngã đẳng phụng Vương mẫu ý chỉ, đáo thử huề đào thiết yến” , (Đệ ngũ hồi) Chúng tôi vâng lệnh (Tây) Vương mẫu, đến đây mang đào về bày tiệc.
2. (Động) Dắt díu, dìu. ◎Như: “phù lão huề ấu” dìu già dắt trẻ.
3. (Động) Cầm, nắm. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Thứ nhật, phu nhân phân phó tân lai tì tử, tương trung đường đả tảo, Nguyệt Hương lĩnh mệnh, huề trửu nhi khứ” , , , , (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ ).
4. (Động) Nhấc lên. ◎Như: “huề vật” nhấc đồ vật. ◇Vương Duy : “Bạch y huề hồ thương, Quả lai di lão tẩu” , (Ngẫu nhiên tác ).
5. (Động) Lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián. ◎Như: “huề nhị” hai lòng, thay lòng đổi dạ. ◇Tân Đường Thư : “Thử do bệ hạ căng dục phủ ninh, cố tử bất huề nhị dã” , (Ngụy Trưng truyện ) Đó là do bệ hạ thương lo nuôi nấng vỗ về, nên chết (cũng) không hai lòng.
6. (Động) Liền, liên tiếp.
7. (Động) Xa cách trần thế.
8. § Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Mang, dắt.
② Dắt díu, như đề huề .
③ Lìa ra, rời bỏ.
④ Liền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mang theo, đem theo, dắt, dìu dắt: Mang theo vũ khí đầu hàng; Dìu già dắt trẻ;
② Dắt, cầm (tay): Dắt tay nhau đi dạo chơi;
③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên: (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh: Đại nhã, Bản);
④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ: Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai: Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); Các nước chư hầu thờ nước Tấn, chưa dám bội phản (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm lấy. Nắm lấy — Kéo đi, dắt đi — Liền nhau.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 32

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huề

U+7566, tổng 11 nét, bộ điền 田 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thửa ruộng, luống rau
2. 50 mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ. (1) Năm mươi mẫu gọi là một “huề”. ◇Nguyễn Du : “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.(2) Đơn vị khu đất, vườn tược trồng trọt. ◎Như: “thiên huề khương cửu” ngàn luống gừng hẹ.
2. (Danh) Khu đất vuông vức, có hàng lối ngay ngắn để trồng trọt. ◇Vương An Thạch : “Hoa mộc thành huề thủ tự tài” (Thư Hồ Âm tiên sanh ) Hoa cây thành khu vực tự tay trồng.
3. (Danh) Mượn chỉ chung vườn, ruộng. ◎Như: “thái huề” vườn rau, “hoang huề” ruộng hoang.
4. (Danh) Họ “Huề”.
5. (Động) Chia thành khu đất trồng trọt. ◇Đỗ Phủ : “Đường hạ khả dĩ huề” (Chủng oa cự ) Bên nhà có thể chia đất trồng trọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Thửa ruộng, năm mươi mẫu gọi là một huề. Một khu cũng gọi là một huề.
② Luống rau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thửa ruộng (50 mẫu);
② Đám, luống, vồng (rau): Trồng một luống rau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng rộng 50 mẫu — Khu ruộng — Vùng đất.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huề [khôi, tuy]

U+772D, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn chòng chọc, với sự thù ghét.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

huề

U+7E97, tổng 24 nét, bộ mịch 糸 (+18 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy dây buộc lại.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 32

Bình luận 0

huề

U+8835, tổng 24 nét, bộ trùng 虫 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chuỷ huề )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Chủy huề” : xem “chủy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chuỷ huề . Xem chữ chuỷ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rùa thật lớn.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 31

Từ ghép 1

Bình luận 0

huề

U+89FD, tổng 22 nét, bộ giác 角 (+15 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ 觿.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

huề

U+89FF, tổng 25 nét, bộ giác 角 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái rẽ tóc bằng ngà voi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dụng cụ để cởi nút thắt. § Hình như cái dùi làm bằng xương thú. Cũng dùng để đeo trang sức.
2. (Động) Tỉ dụ tranh chấp, đánh nhau. ◇Lương Khải Siêu : “Tắc tương hoành dật loạn động, tương huề tương huých nhi bất khả dĩ tương quần” , 觿 (Tân dân thuyết , Thập).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái rẽ làm bằng ngà voi để rẽ tóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây dùi bằng xương (ngà hoặc sừng) để tháo nút dây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dùi nhỏ làm bằng sừng trâu hoặc ngà voi, dùng để rẽ ngôi tóc, hoặc để gỡ nút dây.

Tự hình 1

Dị thể 11

Chữ gần giống 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huề [hy]

U+9145, tổng 20 nét, bộ ấp 邑 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc đất Tề thời Chiến Quốc, nay thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 31

Bình luận 0

huề

U+9474, tổng 26 nét, bộ kim 金 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại đỉnh (vạc) thời xưa
2. vầng hơi toả ra bên mặt trời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vừng hơi tỏa ra bên mặt trời.
2. (Danh) Một thứ đỉnh lớn.
3. (Danh) Cái chậu, cái bồn lớn.
4. (Danh) Cái chuông lớn.
5. (Danh) Ngày xưa dùng như “huề” 觿.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ như cái đỉnh.
② Vừng hơi, ánh khí toả ra bên mặt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại đỉnh (vạc) thời xưa;
② Vừng hơi toả ra bên mặt trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chậu lớn.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 31

Bình luận 0

huề [tuỷ]

U+96DF, tổng 18 nét, bộ chuy 隹 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khuôn tròn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tử huề” , tức “tử quy” , còn gọi là chim “đỗ quyên” .
2. Một âm là “tủy”. (Danh) “Việt Tủy” tên huyện ở tỉnh Tứ Xuyên, nay gọi là “Việt Tây” 西.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuôn tròn.
② Một âm là tuỷ. Việt Tuỷ tên một quận nhà Hán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một vòng bánh xe. Bánh xe lăn một vòng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

huề

U+9A68, tổng 28 nét, bộ mã 馬 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú lạ thời cổ, giống con ngựa, nhưng có một sừng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 31

Bình luận 0