Có 6 kết quả:

㕡 hác嗀 hác壑 hác熇 hác謞 hác郝 hác

1/6

hác

U+3561, tổng 14 nét, bộ hựu 又 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. rãnh, hào, ao
2. xưa dùng như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hác

U+55C0, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nôn mửa.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

hác

U+58D1, tổng 17 nét, bộ thổ 土 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hang hốc
2. cái ngòi, cái ao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc. ◎Như: “nham hác” hỏm núi, “thiên san vạn hác” nghìn núi muôn lũng.
2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: “đại hác” sông bể.
3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh : “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” , (Quy khứ lai từ ) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.

Từ điển Thiều Chửu

① Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc gọi là hác. Như lâm hác xó rừng, nham hác hỏm núi, v.v. Chỗ chứa nước cũng gọi là hác. Như sông bể gọi là đại hác .
② Cái ngòi, cái ao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang hốc, lũng, kẽm: Thung lũng; Kẽm núi, thung lũng; Hỏm núi; Muôn núi nghìn lũng;
② Cái ngòi, khe nước hẹp dưới chân núi nhỏ: Vẻ hùng tráng của rừng và suối;
③ Rãnh nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngòi nước. Giòng nước nhỏ — Trống không.

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hác [hốc, khảo]

U+7187, tổng 14 nét, bộ hoả 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa thật nhiều, thật nóng — Một âm là Khảo. Xem Khảo.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hác [hao, hiêu, hào]

U+8B1E, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ dữ dội, nóng giận — Một âm là Hào. Xem Hào.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

hác

U+90DD, tổng 9 nét, bộ ấp 邑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (tên đất)
2. họ Hác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một làng đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
2. (Danh) Họ “Hác”. § Ghi chú: Đời nhà Tấn có vợ Vương Hồn là Chung Thị , vợ Vương Trạm là Hác Thị , hai chị em dâu ăn ở với nhau rất là nết na hòa thuận, vì thế nên đàn bà có đức hạnh gọi là “chung hác” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một làng đời Hán.
② Họ Hác. Ðời nhà Tấn có vợ Vương Hồn là Chung Thị, vợ Vương Trạm là Hác Thị, hai chị em dâu ăn ở với nhau rất là nết na hoà thuận, vì thế nên khen đàn bà có đức hạnh gọi là chung hác .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Làng Hác (đời Hán, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
② (Họ) Hác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0