Có 9 kết quả:

吓 hách哧 hách唬 hách嚇 hách滆 hách虩 hách諕 hách赩 hách赫 hách

1/9

hách [hạ, nha]

U+5413, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dọa nạt, đe doạ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Doạ, doạ nạt, nạt nộ, doạ dẫm: Không nên doạ (nạt nộ) trẻ em;
② (thán) Ôi, ấy: ? Ấy! làm sao lại thế? Xem [xià].

Từ điển Trần Văn Chánh

Doạ, doạ dẫm, làm cho khiếp sợ: Khó khăn này không thể làm cho chúng tôi khiếp sợ. Xem [hè].

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

hách [xích]

U+54E7, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười khanh khách — Viết tắt của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

hách [hao, hào, hạ, hổ, quách]

U+552C, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dọa, hù, làm cho sợ. ◎Như: “hách hách” dọa nạt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tình Văn tiếu đạo: Dã bất dụng ngã hách khứ, giá tiểu đề tử dĩ kinh tự kinh tự quái đích liễu” : , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tình Văn cười nói: Tôi không cần phải dọa, con ranh ấy đã sợ run lên rồi.
2. (Động) Sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương” , (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.
3. Một âm là “hổ”. (Động) Khoa đại, khoác lác để đánh lừa người, hư trương thanh thế.
4. Một âm là “hào”. (Động) Kêu to, gào. ◇Lệ Thích : “Phủ khốc thùy tố? Ngang hào yên cáo?” , (Hán lang trung trịnh cố bi ) Cúi khóc tố với ai? Ngửa gào cáo vào đâu?
5. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng hổ gầm.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hách

U+5687, tổng 17 nét, bộ khẩu 口 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dọa nạt, đe doạ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dọa nạt. ◇Cù Hựu : “Vị thập ma kinh thường dụng vũ lực họa hại khủng hách nhân?” (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Tại sao lại cứ dùng võ lực làm hại và dọa nạt người ta?
2. (Động) Hoảng sợ, kinh hãi. ◎Như: “kinh hách” hoảng sợ. ◇Thủy hử truyện : “Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động” , (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).
3. (Thán) Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi). ◎Như: “hách, giá đại hạ hảo cao nga!” , chu choa, cái nhà lớn này cao thật!
4. (Thán) Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. ◎Như: “hách, chẩm ma năng giá dạng ni” , ấy! làm sao lại thế?

Từ điển Thiều Chửu

① Doạ nạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Doạ, doạ nạt, nạt nộ, doạ dẫm: Không nên doạ (nạt nộ) trẻ em;
② (thán) Ôi, ấy: ? Ấy! làm sao lại thế? Xem [xià].

Từ điển Trần Văn Chánh

Doạ, doạ dẫm, làm cho khiếp sợ: Khó khăn này không thể làm cho chúng tôi khiếp sợ. Xem [hè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng miệng lưỡi mà chống cự lại kẻ khác — Rất sợ hãi — Tiếng cười khanh khách. Cũng nói là Hách hách.

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hách

U+6EC6, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái hồ, cũng gọi là Hách hồ, ở phía tây nam huyện Vũ tiến tỉnh Giang Tô.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hách [khích]

U+8669, tổng 18 nét, bộ hô 虍 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sợ hãi.

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

hách [hào]

U+8AD5, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lừa dối, lừa đảo. ◎Như: “man thần hách quỷ” lừa gạt quỷ thần.
2. (Động) Dọa nạt. § Cũng như “hổ” , “hách” .

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hách

U+8D69, tổng 13 nét, bộ xích 赤 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đỏ choét
2. núi trọc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ rực, đỏ ửng.
2. (Tính) “Hách hấp” hưng thịnh, nhiều.
3. (Tính) “Hách lực” cao chót vót.

Từ điển Thiều Chửu

① Đỏ quá, đỏ khè, núi trọc không có cây cối gọi là hách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đỏ ké;
② Núi trọc (không có cây cối).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ tươi, đỏ máu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hách

U+8D6B, tổng 14 nét, bộ xích 赤 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đỏ ửng
2. nổi giận
3. rõ rệt, hiển hách

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ ửng.
2. (Tính) Sáng rõ, chói lọi. ◇Tuân Tử : “Cố nhật nguyệt bất cao, tắc quang huy bất hách” , (Thiên luận ) Cho nên mặt trời mặt trăng không cao, thì ánh sáng không rực rỡ.
3. (Tính) Lẫy lừng, uy thế lớn lao. ◎Như: “thanh thế hách hách” thanh thế lớn lao.
4. (Phó) Giận dữ. ◎Như: “hách nhiên đại nộ” đùng đùng nổi giận.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Nguyễn Tịch : “Uy vũ hách hoang di” (Thải tân giả ca ) Oai võ rọi sáng man di.
6. (Động) Dọa nạt. § Thông “hách” .
7. (Danh) Họ “Hách”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đỏ ửng.
② Nổi giận, như hách nhiên đại nộ đùng đùng nổi giận.
③ Thịnh.
④ Rõ rệt, hiển hách, như uy quyền hấp hách oai quyền hách dịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lớn, lớn lao, lừng lẫy, hiển hách: Lẫy lừng; Thanh thế lớn lao;
② (văn) Nổi giận, căm phẫn;
③ (văn) Sáng chói, sáng ngời, đỏ ửng;
④ (lí) Héc: Kilôhéc; Mêgahéc;
⑤ [Hè] (Họ) Hách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ hừng hừng như lửa bốc. Cực giận dữ — Rõ ràng — Khiến người khác sợ.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0