Có 4 kết quả:

喝 hát暍 hát欱 hát獦 hát

1/4

hát [hạt, ái, ới]

U+559D, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quát mắng
2. uống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát mắng. ◎Như: “lệ thanh hát đạo” quát lớn tiếng.
2. (Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: “đại hát nhất thanh” kêu to một tiếng.
3. (Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: “hát tửu” uống rượu, “hát hi phạn” húp cháo lỏng, “hát bôi ca phê” uống tách cà phê.
4. (Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên. ◎Như: “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” ! .
5. Một âm là “ới”. (Trạng thanh) Tiếng thâm u tắc nghẹn. ◇Hán Thư : “Bị thỉ quán yết, thanh âm lưu ới” , (Trương Bô truyện ).

Từ điển Thiều Chửu

① Quát mắng.
② Uống, như hát tửu uống rượu.
③ Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hét, thét, gào, kêu to: Thét, gào hét; Hét to. Xem [he].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uống, húp: Uống nước; Uống rượu; Húp cháo; Húp canh; Uống trà;
② Uống rượu: Anh ấy uống được rượu. Xem [hè].

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hát [hạp]

U+6B31, tổng 10 nét, bộ khiếm 欠 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như .
2. (Động) Hấp, hút. ◇Ban Cố : “Thổ diễm sanh phong, hát dã phun san” , (Đông đô phú ).
3. (Động) Ăn, nuốt. ◇Trương Đại : “Chu nhân cấp khởi thị, kiến đại ngư như chu, khẩu hát tây qua, điệu vĩ nhi hạ” , , 西, (Đào am mộng ức , Tào san ).
4. (Động) Thụ nhận, thu lấy. ◇Hoàng Cảnh Nhân : “Thì xuất kim thạch khiếu, Thanh phát bất năng hát” , (Tặng Trình Hậu Trai ).
5. (Động) Hợp. ◇Dương Hùng : “Hạ hạp thượng hạp” (Thái huyền , Cáo ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

hát [cát, liệp]

U+7366, tổng 15 nét, bộ khuyển 犬 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cát đán” .
2. Một âm là “liệp”. (Động) Săn, bắt chim muông. § Cũng như “liệp” .
3. Một âm là “hát”. (Danh) Chó mõm ngắn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 27

Bình luận 0