Có 4 kết quả:
喝 hát • 暍 hát • 欱 hát • 獦 hát
Từ điển phổ thông
1. quát mắng
2. uống
2. uống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quát mắng. ◎Như: “lệ thanh hát đạo” 厲聲喝道 quát lớn tiếng.
2. (Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: “đại hát nhất thanh” 大喝一聲 kêu to một tiếng.
3. (Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: “hát tửu” 喝酒 uống rượu, “hát hi phạn” 喝稀飯 húp cháo lỏng, “hát bôi ca phê” 喝杯咖啡 uống tách cà phê.
4. (Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên. ◎Như: “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” 喝! 你居然也來了.
5. Một âm là “ới”. (Trạng thanh) Tiếng thâm u tắc nghẹn. ◇Hán Thư 後漢書: “Bị thỉ quán yết, thanh âm lưu ới” 被矢貫咽, 聲音流喝 (Trương Bô truyện 張酺傳).
2. (Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: “đại hát nhất thanh” 大喝一聲 kêu to một tiếng.
3. (Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: “hát tửu” 喝酒 uống rượu, “hát hi phạn” 喝稀飯 húp cháo lỏng, “hát bôi ca phê” 喝杯咖啡 uống tách cà phê.
4. (Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên. ◎Như: “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” 喝! 你居然也來了.
5. Một âm là “ới”. (Trạng thanh) Tiếng thâm u tắc nghẹn. ◇Hán Thư 後漢書: “Bị thỉ quán yết, thanh âm lưu ới” 被矢貫咽, 聲音流喝 (Trương Bô truyện 張酺傳).
Từ điển Thiều Chửu
① Quát mắng.
② Uống, như hát tửu 喝酒 uống rượu.
③ Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.
② Uống, như hát tửu 喝酒 uống rượu.
③ Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hét, thét, gào, kêu to: 吆喝 Thét, gào hét; 大喝一聲 Hét to. Xem 喝 [he].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Uống, húp: 喝水 Uống nước; 喝酒 Uống rượu; 喝粥 Húp cháo; 喝湯 Húp canh; 喝茶 Uống trà;
② Uống rượu: 他能喝 Anh ấy uống được rượu. Xem 喝 [hè].
② Uống rượu: 他能喝 Anh ấy uống được rượu. Xem 喝 [hè].
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 7
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Thiều Chửu
① Cảm nắng, trúng nắng.
② Một âm là hát. Nóng.
② Một âm là hát. Nóng.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như 喝.
2. (Động) Hấp, hút. ◇Ban Cố 班固: “Thổ diễm sanh phong, hát dã phun san” 吐爓生風, 欱野歕山 (Đông đô phú 東都賦).
3. (Động) Ăn, nuốt. ◇Trương Đại 張岱: “Chu nhân cấp khởi thị, kiến đại ngư như chu, khẩu hát tây qua, điệu vĩ nhi hạ” 舟人急起視, 見大魚如舟, 口欱西瓜, 掉尾而下 (Đào am mộng ức 陶庵夢憶, Tào san 曹山).
4. (Động) Thụ nhận, thu lấy. ◇Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: “Thì xuất kim thạch khiếu, Thanh phát bất năng hát” 時出金石嘯, 聲發不能欱 (Tặng Trình Hậu Trai 贈程厚齋).
5. (Động) Hợp. ◇Dương Hùng 揚雄: “Hạ hạp thượng hạp” 下欱上欱 (Thái huyền 太玄, Cáo 告).
2. (Động) Hấp, hút. ◇Ban Cố 班固: “Thổ diễm sanh phong, hát dã phun san” 吐爓生風, 欱野歕山 (Đông đô phú 東都賦).
3. (Động) Ăn, nuốt. ◇Trương Đại 張岱: “Chu nhân cấp khởi thị, kiến đại ngư như chu, khẩu hát tây qua, điệu vĩ nhi hạ” 舟人急起視, 見大魚如舟, 口欱西瓜, 掉尾而下 (Đào am mộng ức 陶庵夢憶, Tào san 曹山).
4. (Động) Thụ nhận, thu lấy. ◇Hoàng Cảnh Nhân 黃景仁: “Thì xuất kim thạch khiếu, Thanh phát bất năng hát” 時出金石嘯, 聲發不能欱 (Tặng Trình Hậu Trai 贈程厚齋).
5. (Động) Hợp. ◇Dương Hùng 揚雄: “Hạ hạp thượng hạp” 下欱上欱 (Thái huyền 太玄, Cáo 告).
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Bình luận 0