Có 5 kết quả:
噷 hâm • 嶔 hâm • 廞 hâm • 歆 hâm • 鑫 hâm
Từ điển phổ thông
hừm, hừ (thán từ)
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hừm!
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ cao, hiểm trở của núi.
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xây cất nhà cửa — Bế tắc. Ứ đọng — Giận dữ.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
hâm mộ, rung động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hưởng, khi được cúng tế quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là “hâm”. ◇Lí Hạ 李賀: “Hô tinh triệu quỷ hâm bôi bàn” 呼星召鬼歆杯盤 (Thần Huyền 神弦) Gọi yêu tinh, kêu ma quỷ về hưởng thức ăn thức uống trong chén trên mâm.
2. (Động) Cảm động, rung động. ◎Như: “hâm động nhất thời” 歆動一時 làm rung động cả một thời.
3. (Động) Phục tòng, vui mà tuân theo. ◇Quốc ngữ 國學: “Dân hâm nhi đức chi” 民歆而德之 (Chu ngữ hạ 周語下) Dân vui lòng phục tòng mà đức được thi hành.
4. (Động) Hâm mộ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô nhiên hâm tiện” 無然歆羨 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Chớ mà ham thích như thế.
2. (Động) Cảm động, rung động. ◎Như: “hâm động nhất thời” 歆動一時 làm rung động cả một thời.
3. (Động) Phục tòng, vui mà tuân theo. ◇Quốc ngữ 國學: “Dân hâm nhi đức chi” 民歆而德之 (Chu ngữ hạ 周語下) Dân vui lòng phục tòng mà đức được thi hành.
4. (Động) Hâm mộ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô nhiên hâm tiện” 無然歆羨 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Chớ mà ham thích như thế.
Từ điển Thiều Chửu
① Hưởng, quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là hâm.
② Hâm mộ, rung động, như hâm động nhất thời 歆動一時 làm rung động cả một đời.
② Hâm mộ, rung động, như hâm động nhất thời 歆動一時 làm rung động cả một đời.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hưởng;
② Hâm mộ, rung động: 歆動一時 Làm rung động cả một thời.
② Hâm mộ, rung động: 歆動一時 Làm rung động cả một thời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận thưởng ( nói về thần linh nhận hưởng sự cúng tế ) — Ham thích. Yêu mến và kính phục.
Tự hình 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
giàu, thịnh vượng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giàu, nhiều tiền của, thịnh vượng. § Thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn.
Từ điển Thiều Chửu
① Giàu, thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giàu;
② Thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).
② Thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều thoi vàng chồng chất, chỉ sự giàu có, nay chỉ dùng đặt tên người hoặc tên cửa tiệm buôn bán mà thôi.
Tự hình 2
Bình luận 0