Có 12 kết quả:

俽 hân廞 hân忻 hân惞 hân掀 hân昕 hân欣 hân炘 hân焮 hân訢 hân鍁 hân锨 hân

1/12

hân

U+4FFD, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng. Như chữ Hân .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hân [hâm]

U+5EDE, tổng 15 nét, bộ nghiễm 广 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bày ra
2. hứng khởi
3. ứ đọng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bày ra;
② Hứng khởi;
③ Ứ đọng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hân [hãn]

U+5FFB, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hơn hớn vui vẻ

Từ điển Thiều Chửu

① Hớn hở vui vẻ, cũng như chữ hân .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [xin] (bộ );
② [Xin] (Họ) Hân.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hân

U+60DE, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

hân [hiên]

U+6380, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xốc lên, nhấc lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◎Như: “hiên song liêm” kéo rèm cửa sổ lên. ◇Tả truyện : “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” (Thành Công thập lục niên ) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.
2. (Động) Nổi lên. ◎Như: “hải hiên ba đào” biển nổi sóng lớn.
3. (Động) Tung lên. ◎Như: “bạch lãng hiên thiên” sóng bạc tung lên trời.
4. (Tính) Vểnh, hếch. ◎Như: “hiên vĩ” đuôi vểnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ” , , , (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.
5. § Ta quen đọc là “hân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xốc lên, nhấc lên. Lấy tay xốc cao lên gọi là hiên. Ta quen đọc là chữ hân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giở, giở ra, mở ra: Giở qua trang sau; Mở vung nồi ra;
② (văn) Xốc lên, nhấc lên.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hân

U+6615, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sớm, rạng đông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rạng đông (lúc mặt trời mới mọc). ◎Như: “hân tịch” sớm tối.

Từ điển Thiều Chửu

① Sớm, rạng đông, mặt trời mới mọc gọi là hân, như hân tịch sớm tối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng sớm, rạng đông: Sớm tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời sắp mọc.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hân

U+6B23, tổng 8 nét, bộ khiếm 欠 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sung sướng, mừng, vui vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vui mừng, hớn hở. ◇Đào Uyên Minh : “Mộc hân hân dĩ hướng vinh, tuyền quyên quyên nhi thủy lưu” , (Quy khứ lai từ ) Cây hớn hở hướng đến màu tươi, suối êm đềm bắt đầu trôi chảy.
2. (Động) Tôn kính, quý trọng. ◇Tấn Thư : “Thương sinh ngung nhiên, mạc bất hân đái” , (Nguyên đế kỉ ).
3. (Động) Hân thưởng, yêu thích. ◇Tấn Thư : “Phù hân lê hoàng chi âm giả, bất tần huệ cô chi ngâm” , (Quách Phác truyện ).
4. (Danh) Họ “Hân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mừng, hớn hở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hân hoan, vui mừng, hớn hở: Vui vẻ, mừng rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng. Mừng rỡ.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hân

U+7098, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa — Nấu chín — Sáng bừng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

hân

U+712E, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hơ nóng, nướng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt nóng, nướng. ◇Nguyễn Trãi : “Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh” , (Bình Ngô đại cáo ) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
2. (Động) Chiếu sáng.
3. (Động) Mưng đỏ lên. ◇Lí Thì Trân : “Chí dạ tắc hỏa hân mãn bối, sang cao phụ nhi nhiệt, dạ đắc an tẩm hĩ” 滿, , (Bổn thảo cương mục , Thái nhất , Hồ ).
4. (Danh) Hơi lửa.
5. (Tính) Hừng hực, mạnh mẽ.

Từ điển Thiều Chửu

① Hơ nóng, nướng.
② Mưng đỏ lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đốt, nung, nướng, hơ nóng;
② Đốt (để trị bệnh);
③ Mưng đỏ lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hân .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hân [hi, hy]

U+8A22, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sung sướng, mừng, vui vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Vui, mừng. § Thông “hân” . ◇Mạnh Tử : “Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ” , (Tận tâm thượng ) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
2. (Danh) Họ “Hân”.
3. Một âm là “hi”. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí : “Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc” , (Nhạc kí ) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui, cùng nghĩa với chữ hân .
② Nấu, hấp.
③ Một âm là hi. hi hợp hoà khí giao cảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vui vẻ (như , bộ );
② Nấu, hấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng — Việc vui mừng.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hân

U+9341, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái xẻng

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái xẻng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

hân

U+9528, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái xẻng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái xẻng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0