Có 3 kết quả:
駭 hãi • 駴 hãi • 骇 hãi
Từ điển phổ thông
giật mình
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kinh sợ, giật mình. ◎Như: “kinh hãi” 驚駭 kinh sợ. ◇Sử Kí 史記: “Ngô vương tòng đài thượng quan, kiến thả trảm ái cơ, đại hãi” 吳王從臺上觀, 見且斬愛姬, 大駭 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngô vương ngồi trên đài xem, thấy sắp chém ái cơ của mình thì kinh hoảng.
2. (Động) Chấn động, náo loạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quốc nhân đại hãi” 國人大駭 (Tống sách nhất 宋策一) Dân chúng chấn động, náo loạn.
3. (Động) Quấy nhiễu, kinh động. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hoa nhiên nhi hãi giả” 譁然而駭者 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Làm ồn ào kinh động mọi người.
4. (Động) Lấy làm lạ lùng. ◎Như: “hãi dị” 駭異.
5. (Động) Tản đi. ◇Tào Thực 曹植: “Ư thị tinh di thần hãi, hốt yên tứ tán” 於是精移神駭, 忽焉思散 (Lạc thần phú 洛神賦) Do đó tinh thần tản lạc, bỗng chốc ý tứ tiêu tan.
2. (Động) Chấn động, náo loạn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quốc nhân đại hãi” 國人大駭 (Tống sách nhất 宋策一) Dân chúng chấn động, náo loạn.
3. (Động) Quấy nhiễu, kinh động. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hoa nhiên nhi hãi giả” 譁然而駭者 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Làm ồn ào kinh động mọi người.
4. (Động) Lấy làm lạ lùng. ◎Như: “hãi dị” 駭異.
5. (Động) Tản đi. ◇Tào Thực 曹植: “Ư thị tinh di thần hãi, hốt yên tứ tán” 於是精移神駭, 忽焉思散 (Lạc thần phú 洛神賦) Do đó tinh thần tản lạc, bỗng chốc ý tứ tiêu tan.
Từ điển Thiều Chửu
① Giật mình (tả cái dáng giật nẩy mình). Như kinh hãi 驚駭.
② Ngựa sợ.
③ Quấy nhiễu.
④ Lấy làm lạ lùng. Như hãi dị 駭異.
⑤ Tản đi.
② Ngựa sợ.
③ Quấy nhiễu.
④ Lấy làm lạ lùng. Như hãi dị 駭異.
⑤ Tản đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ, hãi, giật mình, khủng khiếp: 惊駭 Kinh hãi; 駭人聽聞 Khủng khiếp, đáng sợ, khiếp hãi;
② Ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ;
③ (văn) Quấy nhiễu;
④ (văn) Tản đi.
② Ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ;
③ (văn) Quấy nhiễu;
④ (văn) Tản đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất sợ — Rối loạn.
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
trống đánh gấp và kêu to
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trống đánh gấp và kêu to;
② Như 駭.
② Như 駭.
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
giật mình
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 駭.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợ, hãi, giật mình, khủng khiếp: 惊駭 Kinh hãi; 駭人聽聞 Khủng khiếp, đáng sợ, khiếp hãi;
② Ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ;
③ (văn) Quấy nhiễu;
④ (văn) Tản đi.
② Ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ;
③ (văn) Quấy nhiễu;
④ (văn) Tản đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 駭
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0