Có 6 kết quả:

臽 hãm豃 hãm豏 hãm陷 hãm餡 hãm馅 hãm

1/6

hãm

U+81FD, tổng 8 nét, bộ cữu 臼 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái hố nhỏ
2. xưa dùng như chữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hố nhỏ để bẫy thú.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

hãm

U+8C43, tổng 18 nét, bộ cốc 谷 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở ra, nứt ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hãm

U+8C4F, tổng 17 nét, bộ đậu 豆 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đậu nửa sống nửa chín (nửa non nửa già)
2. nhân đậu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đậu nửa sống nửa chín (nửa non nửa già);
② Nhân (nhưn) đậu.

Tự hình 1

Chữ gần giống 64

Bình luận 0

hãm

U+9677, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vùi lấp
2. hãm hại
3. phá hoại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi vào, lún xuống, trụy. ◎Như: “hãm nhập nê trung” lún trong bùn lầy.
2. (Động) Vùi lấp, tiêu mất, mai một. ◇Nguyễn Trãi : “Hân thương sinh ư ngược diễm, Hãm xích tử ư họa khanh” , (Bình Ngô đại cáo ) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
3. (Động) Đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người. ◎Như: “cấu hãm” dẫn dụ cho người phạm tội, “vu hãm” vu cáo làm hại, bịa đặt gán tội cho người khác.
4. (Động) Đâm thủng, đâm qua. ◇Hàn Phi Tử : “Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã” , (Nan nhất ) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.
5. (Động) Đánh chiếm, bị đánh chiếm. ◎Như: “công hãm” đánh chiếm, “thất hãm” thất thủ, bị chiếm đóng, “luân hãm” luân lạc, thất thủ.
6. (Danh) Hố, vực. ◎Như: “hãm tỉnh” cạm hố.
7. (Danh) Khuyết điểm, lỗi lầm. ◎Như: “khuyết hãm” khuyết điểm, khiếm khuyết.

Từ điển Thiều Chửu

① Vùi lấp mất. Bị vùi lấp vào trong đất gọi là hãm. Nguyễn Trãi : Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư hoạ khanh nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo ).
② Hãm tịnh cạm hố. Người đi săn đào hố lừa các giống thú sa xuống đấy không lên được nữa, rồi bắt sống lấy gọi là hãm tịnh.
③ Hãm hại. Như dẫn dụ cho người phạm tội gọi là cấu hãm . Đặt lời buộc cho người mắc tội gọi là vu hãm .
④ Phá hoại. Như thành thị bị tàn phá gọi là thành hãm , trận bị phá tan gọi là trận hãm .
⑤ Ít, thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sa vào, lún xuống, tụt xuống, sụt xuống, vùi lấp mất: Sa vào hố lầy; Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo);
② Lõm xuống, hóp vào: Bệnh mấy tháng, mắt anh ấy lõm sâu xuống;
③ Hãm hại: Vu hãm;
④ Đánh bẫy, đánh lừa, lừa: Anh ta đã lừa nàng vào đường cùng;
⑤ Công hãm, bị công phá: Thành bị công phá; Trận bị phá tan;
⑥ Khuyết điểm, thiếu sót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hầm để bẫy thú — Làm hại — Mất đi. Chìm sâu vào — Lỗi lầm.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hãm

U+9921, tổng 16 nét, bộ thực 食 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhân bánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhân bánh. ◎Như: “đậu sa hãm” nhân đậu xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân bánh. Như đậu sa hãm nhân đậu xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhân bánh: Bánh bao nhân thịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loại bánh, bên ngoài là bột gạo, trong có nhân.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hãm

U+9985, tổng 11 nét, bộ thực 食 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhân bánh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhân bánh: Bánh bao nhân thịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0