Có 22 kết quả:

忻 hãn悍 hãn扞 hãn扦 hãn捍 hãn旰 hãn杆 hãn桿 hãn汗 hãn瀚 hãn焊 hãn熯 hãn犴 hãn猂 hãn罕 hãn酐 hãn釬 hãn銲 hãn閈 hãn闬 hãn駻 hãn鼾 hãn

1/22

hãn

U+608D, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hung mạnh, dữ tợn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dũng mãnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tinh hãn chi sắc, do kiến ư mi gian” 精悍之色, 猶見於眉間 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Cái sắc diện tinh anh hùng tráng còn hiện lên giữa khoảng lông mày.
2. (Tính) Hung ác. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hãn lại chi lai ngô hương” 悍吏之來吾鄉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Bọn lại hung ác tới làng tôi.
3. (Tính) Ương ngạnh, bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “hãn nhân” 悍人 người bướng bỉnh, cố chấp, “hãn nhiên bất cố” 悍然不顧 ương bướng tùy tiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạnh tợn.
② Hung tợn.
③ Ương bướng tự dụng gọi là hãn nhiên bất cố 悍然不顧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gan dạ, dũng mãnh, dũng cảm, can đảm: 悍將 Viên tướng dũng mãnh;
② Dữ, hung hãn, mạnh tợn: 兇悍 Hung dữ, hung hãn, hung bạo;
③ Bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố: 悍然不顧 Ương bướng tùy tiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ — Hung bạo. Chẳng hạn Hung hãn — Gấp rút. Mau — Trừng mắt lên.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

hãn [cán, cản]

U+625E, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chống đỡ, chống giữ, chống cự
2. nắn ra, nặn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che lấp.
2. (Động) Bảo vệ, bảo hộ. § Cũng như “hãn” 捍. ◇Khổng An Quốc 孔安國: “Hãn ngã ư gian nan” 扞我於艱難 (Truyện 傳) Bảo vệ ta trong lúc khó khăn.
3. (Động) Chống giữ, ngăn. § Cũng như “hãn” 捍. ◎Như: “hãn cách” 扞格 chống cự. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Phàm nhân chi tính, trảo nha bất túc dĩ tự thủ vệ, cơ phu bất túc dĩ hãn hàn thử” 凡人之性, 爪牙不足以自守衛, 肌膚不足以扞寒暑 (Thị quân lãm 恃君覽) Phàm tính người ta, móng vuốt không đủ tự vệ, da thịt không đủ ngăn nóng lạnh.
4. (Động) Vi phạm, làm trái. ◇Sử Kí 史記: “Tuy thì hãn đương thế chi văn võng, nhiên kì tư nghĩa liêm khiết thối nhượng, hữu túc xưng giả” 雖時扞當世之文罔, 然其私義廉絜退讓, 有足稱者 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Tuy có lúc vi phạm lưới pháp luật đương thời, nhưng tư cách của họ nghĩa hiệp, liêm khiết, nhún nhường, cũng đủ đáng khen.
5. (Động) Vuốt dài ra, nắn ra. ◎Như: “hãn miến” 扞麵 nặn bột.
6. (Danh) Bao da, ngày xưa dùng để che chở cánh tay người bắn cung.

Từ điển Thiều Chửu

① Chống giữ, cũng như chữ hãn 捍.
② Chống cự, như hãn cách 扞格 chống cự.
③ Vuốt dài ra, nắn ra, như hãn miến 扞麵 nặn bột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chống đỡ, chống giữ, chống cự, phòng giữ. 【扞格】hãn cách [hàngé] (văn) Không ăn khớp, không hợp nhau: 扞格不入 Hoàn toàn không ăn khớp. Như 捍 [hàn];
② Nắn ra, nặn: 扞麵 Nặn bột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn cản. Ta quen đọc Cản — Một âm khác là Cán. Xem Cán.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

hãn [thiên]

U+6266, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cành cây

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

hãn [tốc]

U+634D, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giữ gìn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bảo vệ, giữ gìn. ◎Như: “hãn vệ quốc thổ” 捍衛國土 bảo vệ đất nước.
2. (Động) Ngăn trở. ◎Như: “hãn hải yển” 捍海堰 đê ngăn nước biển.
3. (Động) Chống cự. ◎Như: “hãn mệnh bất hàng” 捍命不降 chống lại mệnh lệnh không chịu hàng.
4. (Tính) Tợn, hung bạo, dũng mãnh. Cùng nghĩa với chữ “hãn” 悍. ◇Sử Kí 史記: “Thượng Cốc chí Liêu Đông … Đại dữ Triệu, đại tục tương loại, nhi dân điêu hãn thiểu lự” 上谷至遼東…大與趙, 代俗相類, 而民雕捍少慮 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc đến Liêu Đông ... phong tục cũng tương tự những nước Đại, nước Triệu, có điều dân ở đây hung tợn như diều hâu và hành động liều lĩnh.
5. (Danh) Ngày xưa, cái bao chế bằng da, dùng để che chở tay trái người bắn cung.

Từ điển Thiều Chửu

① Giữ gìn.
② Tợn, cùng nghĩa với chữ hãn 悍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ, ngăn, ngăn giữ: 捍海堰 Đê ngăn nước biển; 捍阻 Ngăn trở; 捍預 Ngăn chống, chống giữ;
② (văn) Như 悍 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảo vệ, giữ gìn — Cứng cỏi — Như Hãn 悍.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

hãn [cán]

U+65F0, tổng 7 nét, bộ nhật 日 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời lặn. § Ta thường đọc là “hãn”. ◎Như: “nhật cán” 日旰 trời tối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ Ban Bưu thân thiện, mỗi tương ngộ triếp nhật cán vong thực, dạ phân bất tẩm” 與班彪親善, 每相遇, 輒日旰忘食, 夜分不寢 (Duẫn Mẫn truyện 尹敏傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Chiều, mặt trời lặn, như nhật cán 日旰 tối ngày, ta thường đọc là chữ hãn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiều, mặt trời lặn, trời tối: 日旰 Mặt trời lặn, tối ngày.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

hãn [can]

U+6746, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cán, quản, cây (dùng như 桿): 筆桿 Quản bút; 旗桿 Cán cờ; 槍桿兒 Cây súng. Xem 槓桿;
② (loại) Khẩu, cây...: 一桿槍 Một khẩu súng; 一桿枰 Một cây cân;
③ Như 桿 [gan], nghĩa
②;
④ Xem 槓桿 [gànggăn]. Xem 桿 [gan].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 桿

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

hãn [can]

U+687F, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 杆.
② Phép đo nước Anh, nước Mĩ cứ 165 mã là một hãn.
③ Cống hãn 槓桿 cái kích để bẩy vật nặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cán, quản, cây (dùng như 桿): 筆桿 Quản bút; 旗桿 Cán cờ; 槍桿兒 Cây súng. Xem 槓桿;
② (loại) Khẩu, cây...: 一桿槍 Một khẩu súng; 一桿枰 Một cây cân;
③ Như 桿 [gan], nghĩa
②;
④ Xem 槓桿 [gànggăn]. Xem 桿 [gan].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

hãn [hàn, hạn]

U+6C57, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mồ hôi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ hôi. ◎Như: “lãnh hãn” 冷汗 mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi: vì bệnh, vì sợ). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang thính liễu, hách đắc nhất thân lãnh hãn” 宋江聽了, 嚇得一身冷汗 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tống Giang nghe xong, kinh hãi cả người toát mồ hôi lạnh.
2. (Danh) Họ “Hãn”.
3. (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư 漢書: “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” 匈喘膚汗, 人極馬倦 (Vương Bao truyện 王襃傳) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
4. (Động) Tan lở. ◎Như: “hoán hãn” 渙汗 hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
5. Một âm là “hàn”. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là “Khả Hàn” 可汗.

Từ điển Thiều Chửu

① Mồ hôi.
② Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn 渙汗.
③ Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn 可汗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mồ hôi, bồ hôi: 出汗 Ra (toát, chảy) mồ hôi;
② (văn) Tan lở. Xem 汗 [hán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồ hôi — Đi mà không trở lại.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

hãn

U+701A, tổng 19 nét, bộ thuỷ 水 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. (xem: hãn hải 瀚海)
2. (xem: hạo hãn 浩瀚)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rộng bao la. ◎Như: “hạo hãn” 浩瀚 mông mênh, bát ngát.
2. (Danh) § Xem “hãn hải” 瀚海.

Từ điển Thiều Chửu

① Hãn hải 瀚海 bể cát.
② Hạo hãn 浩瀚 mông mênh, bát ngát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rộng lớn: 浩瀚 Rộng lớn, bao la, mênh mông, bát ngát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Hãn hải 瀚海.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

hãn [hạn]

U+710A, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô. § Thông “hãn” 暵.
2. (Động) Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại). § Thông “hãn” 銲.

Tự hình 2

Dị thể 5

hãn [hán, nhiễn, nạn]

U+71AF, tổng 15 nét, bộ hoả 火 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hơ lửa, sấy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô, hạn.
2. (Động) Hơ, phơi cho khô.
3. (Động) Sấy. ◎Như: “hãn đoàn tử” 熯糰子 sấy bánh bột.
4. (Động) Đốt cháy.
5. (Động) Hàn (gắn liền lại bằng kim loại nung chảy chẳng hạn).

Từ điển Thiều Chửu

① Hơ lửa, sấy.
② Một âm là nhiễn. Kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khô;
② Phơi khô;
③ Khô hạn, hạn hán;
④ Hơ lửa, sấy.

Tự hình 3

Dị thể 3

hãn [ngan, ngạn]

U+72B4, tổng 6 nét, bộ khuyển 犬 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngục ngạn điền mãn” 獄犴填滿 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
2. (Danh) Họ “Ngạn”.
3. Một âm là “ngan”. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như “ngan” 豻.
4. Một âm là “hãn”. (Danh) Tức “đà lộc” 駝鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Nai An-xê, nai sừng tấm. Xem 犴 [àn].

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

hãn

U+7302, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hung mạnh, dữ tợn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hãn” 悍.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hãn 悍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 悍 (bộ 忄).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

hãn

U+7F55, tổng 7 nét, bộ võng 网 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ít ỏi, hiếm
2. lưới bắt chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới bắt chim.
2. (Danh) Tên một loại cờ xí thời xưa. ◇Sử Kí 史記: “Hà hãn kì dĩ tiên khu” 荷罕旗以先驅 (Chu bổn kỉ周本紀) Vác cờ hãn mà đi đầu.
3. (Danh) Họ “Hãn”.
4. (Phó) Ít có, hiếm. ◎Như: “hãn hữu” 罕有 ít có, “hãn dị” 罕異 hiếm lạ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thích văn tiên sư sở đàm nhân quả, thật nhân thế hãn văn giả” 適聞仙師所談因果, 實人世罕聞者 (Đệ nhất hồi) Vừa nghe (hai vị) tiên sư nói chuyện nhân quả, thật người đời ít được nghe.

Từ điển Thiều Chửu

① Ít, như hãn hữu 罕有 ít có. Vật gì hiếm có gọi là trân hãn 珍罕 hay hãn dị 罕異.
② Lưới đánh chim.
③ Cờ Hãn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiếm, ít, ít có: 稀罕 Hiếm thấy, hiếm có: 人跡罕至 Ít có người tới; 孔子罕言命 Khổng Tử ít nói đến mệnh (Luận ngữ);
② (văn) Lưới đánh chim;
③ (văn) Cờ hãn;
④ [Hăn] (Họ) Hãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít ( trái với nhiều ).

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

hãn [can]

U+9150, tổng 10 nét, bộ dậu 酉 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu đắng. Rượu nặng.

Tự hình 2

hãn [can, hạn]

U+91EC, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bọc bằng da để che tay xạ thủ thời xưa.
2. (Danh) Phần dưới cán binh khí như qua, mâu, ... có bịt đầu tròn bằng kim loại. § Cũng như “tỗn” 鐏.
3. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. § Thông “hãn” 悍. ◇Trang Tử 莊子: “Hữu kiên nhi man, hữu hoãn nhi hãn” 有堅而縵, 有緩而釬 (Liệt ngự khấu 列御寇) (Người ta có kẻ bề ngoài) có vẻ cứng cỏi mà (trong lòng) mềm yếu, có vẻ khoan thai mà (trong lòng) nóng nảy.
4. (Động) Cũng như “hãn” 銲.
5. § Thông “hãn” 捍.

Tự hình 1

Dị thể 5

hãn [hạn]

U+92B2, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại). ◎Như: “điện hãn” 電銲 hàn điện.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hạn 釬.

Tự hình 1

Dị thể 2

hãn

U+9588, tổng 11 nét, bộ môn 門 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cổng làng
2. tường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổng làng.
2. (Danh) Quê nhà, cố hương. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Trần vong, quy hương hãn” 陳亡, 歸鄉閈 (Lục Đức Minh truyện 陸德明傳) Nhà Trần mất, trở về cố hương.
3. (Danh) Tường bao quanh, tường thấp.
4. (Động) Cư trú.
5. (Động) Phòng ngự. § Thông “hãn” 扞.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cổng làng.
② Tường.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổng làng: 里閈盤二江 Hai sông chảy uốn quanh trước cổng làng (Sầm Tham: Bồi Địch Viên ngoại tảo thu đăng phủ tây lâu);
② Cửa: 河山之富,關閈之壯 Non nước giàu có, cửa ải tráng lệ (Liễu Tôn Nguyên: Trần Cấp sự hành trạng);
③ Tường: 閈庭詭異,門千戶萬 Tường thẳng lạ kì, nhà cửa thiên vạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổng làng. Chỉ chung làng xóm — Bức tường thấp.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

hãn

U+95EC, tổng 6 nét, bộ môn 門 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cổng làng
2. tường

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閈

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổng làng: 里閈盤二江 Hai sông chảy uốn quanh trước cổng làng (Sầm Tham: Bồi Địch Viên ngoại tảo thu đăng phủ tây lâu);
② Cửa: 河山之富,關閈之壯 Non nước giàu có, cửa ải tráng lệ (Liễu Tôn Nguyên: Trần Cấp sự hành trạng);
③ Tường: 閈庭詭異,門千戶萬 Tường thẳng lạ kì, nhà cửa thiên vạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).

Tự hình 1

Dị thể 1

hãn

U+99FB, tổng 17 nét, bộ mã 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa hung hãn, ngựa chứng
2. ngựa chạy bất ngờ
3. hung hãn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa hung hãn, ngựa chứng;
② Ngựa chạy bất ngờ;
③ Hung hãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng ngựa xông tới — Như chữ Hãn 悍.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

hãn [han]

U+9F3E, tổng 17 nét, bộ tỵ 鼻 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngáy khi ngủ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngáy, ngủ ngáy khò khò. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoàn hãn thụy vị tỉnh” 還鼾睡未醒 (Đệ ngũ hồi) Vẫn còn ngủ ngáy khò khò chưa tỉnh.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “han”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngáy. Ngủ ngáy khè khè gọi là hãn 鼾. Có khi đọc là chữ han.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ngáy trong lúc ngủ. Cũng gọi là Hãm thuỵ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng