Có 4 kết quả:
倖 hãnh • 婞 hãnh • 悻 hãnh • 涬 hãnh
Từ điển phổ thông
may mắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thân cận. ◎Như: “hãnh thần” 倖臣 bề tôi thân cận.
2. (Phó) May mắn. ◎Như: “kiểu hãnh” 僥倖 cầu may, “hãnh tồn” 倖存 may còn. § Cùng nghĩa như chữ “hạnh” 幸.
2. (Phó) May mắn. ◎Như: “kiểu hãnh” 僥倖 cầu may, “hãnh tồn” 倖存 may còn. § Cùng nghĩa như chữ “hạnh” 幸.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
May mắn. Chẳng hạn Hãnh tồn ( May mắn còn được ) — Kiêu căng. Chẳng hạn Kiêu hãnh — Thân mật gần gũi.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng cỏi, ngang ngạnh.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cáu giận
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ương bướng, cố chấp.
2. (Tính) “Hãnh hãnh” 悻悻 có dáng tức giận. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại hãnh hãnh dục khứ” 遂悻悻欲去 (Hồ tứ thư 胡四姐) Rồi giận dỗi toan bỏ đi.
2. (Tính) “Hãnh hãnh” 悻悻 có dáng tức giận. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Toại hãnh hãnh dục khứ” 遂悻悻欲去 (Hồ tứ thư 胡四姐) Rồi giận dỗi toan bỏ đi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận dữ.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0