Có 3 kết quả:
狊 hích • 覡 hích • 觋 hích
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nhìn chòng chọc của con chó — Chim xoè cánh mà liệng.
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
thầy cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thầy cúng, ông đồng. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Năng trai túc sự thần minh giả, tại nam viết hích, tại nữ viết vu” 能齋肅事神明者, 在男曰覡, 在女曰巫 Biết giữ mình trong sạch thờ cúng thần minh, đàn ông gọi là “hích”, đàn bà gọi là “vu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thầy cúng, ông đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Thầy cúng, thầy phù thuỷ, đồng cậu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông đồng bóng, người đàn ông làm nghề thầy cúng, có thể liên lạc được với ma quỷ.
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0