Có 7 kết quả:

刭 hĩnh剄 hĩnh烃 hĩnh烴 hĩnh胫 hĩnh脛 hĩnh踁 hĩnh

1/7

hĩnh

U+522D, tổng 7 nét, bộ đao 刀 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy dao cắt cổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 剄.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắt cổ tự tử, tự vẫn (bằng dao).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 剄

Tự hình 2

Dị thể 1

hĩnh [kinh]

U+5244, tổng 9 nét, bộ đao 刀 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy dao cắt cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy dao cắt cổ. ◇Sử Kí 史記: “Đại tư mã Cữu, trưởng sử Ế, Tắc Vương Hân giai tự hĩnh Tỉ thủy thượng” 大司馬咎, 長史翳, 塞王欣皆自剄汜水上 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đại tư mã Cữu, trưởng sử Ế và Tắc Vương Hân đều tự vẫn trên sông Tỉ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy dao cắt cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắt cổ tự tử, tự vẫn (bằng dao).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà cắt cổ. Chặt đầu. Một hình phạt thời cổ.

Tự hình 2

Dị thể 1

hĩnh [thinh]

U+70C3, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hydrocacbon (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hiđro-cacbon (Hydrocarbon).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 烴

Tự hình 2

Dị thể 2

hĩnh [kính, thinh]

U+70F4, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hydrocacbon (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hiđro-cacbon (Hydrocarbon).

Tự hình 1

Dị thể 1

hĩnh

U+80EB, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cẳng chân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 脛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cẳng chân (phần từ đầu gối tới bàn chân).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 脛

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

hĩnh

U+811B, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cẳng chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cẳng chân, từ đầu gối đến chân. § Tục gọi là “tiểu thối” 小腿. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn” 性成鶴脛何容斷 (Tự thán 自嘆) Chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cẳng chân, từ đầu gối đến chân gọi là hĩnh. Nguyễn Du 阮攸: Tính thành hạc hĩnh hà dung đoạn 性成鶴脛何容斷 chân hạc tánh vốn dài, cắt ngắn làm sao được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cẳng chân (phần từ đầu gối tới bàn chân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống chân, phần từ đầu gối trở xuống. Chẳng hạn Hĩnh cốt ( xương ống chân ống quyển ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

hĩnh

U+8E01, tổng 14 nét, bộ túc 足 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cẳng chân

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “hĩnh” 脛.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ hĩnh 脛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 脛 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hĩnh 脛 — Cái chân.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3