Có 9 kết quả:

休 hưu咻 hưu庥 hưu烋 hưu貅 hưu髤 hưu髹 hưu鵂 hưu鸺 hưu

1/9

hưu [hu]

U+4F11, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nghỉ ngơi
2. thôi, dừng
3. tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc tốt lành, phúc lộc. ◇Chiến quốc sách : “Hưu tẩm giáng ư thiên” (Ngụy sách tứ ) Phúc họa là từ trời giáng xuống.
2. (Danh) Họ “Hưu”.
3. (Động) Nghỉ ngơi. ◎Như: “hưu giá” nghỉ phép. § Phép nhà Đường, làm quan cứ mười ngày được nghỉ một ngày gọi là “tuần hưu” . ◇Âu Dương Tu : “Hành giả hưu ư thụ” (Túy ông đình kí ) Kẻ bộ hành nghỉ dưới cây.
4. (Động) Thôi, ngưng, ngừng, ngớt. ◎Như: “hưu học” thôi học, “tranh luận bất hưu” tranh luận không ngớt.
5. (Động) Lui về, thôi không làm chức việc nữa. ◎Như: “bãi hưu” bãi về, “hưu trí” tới tuổi già thôi làm việc. ◇Bạch Cư Dị : “Quan đồ khí vị dĩ am tận, Ngũ thập bất hưu hà nhật hưu?” , (Tự vấn ) Mùi vị quan trường đã rõ hết, Năm mươi tuổi không lui về thì ngày nào lui về?
6. (Động) Bỏ vợ, (chồng) hủy bỏ hôn nhân. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phượng Thư đạo: Như kim chỉ danh đề ngã, yêu hưu ngã” : , (Đệ lục thập bát hồi) Phượng Thư nói: Nay người ta chỉ đích danh tôi, định muốn bỏ tôi.
7. (Động) Vui, mừng. ◇Thi Kinh : “Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hưu” , (Tiểu nhã , Tinh tinh ) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.
8. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “hưu triệu” điềm tốt, “hưu đức” đức tốt.
9. (Phó) Đừng, chớ. ◇Tây sương kí 西: “Hồng nương, hưu đối phu nhân thuyết” , (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Hồng nương, đừng thưa với bà nữa.
10. (Trợ) Dùng cuối câu: đi, đây, thôi. ◇Thủy hử truyện : “Vũ Tùng tiếu đạo: Khước tài khứ đỗ lí phát nhất phát. Ngã môn khứ hưu!” : . ! (Đệ nhị thập cửu hồi) Võ Tòng cười nói: Vừa rồi trong bụng đã thấy vững. Chúng ta đi thôi!

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt lành.
② Nghỉ ngơi, phép nhà Ðường, các người làm quan cứ mười ngày được nghỉ một ngày gọi là tuần hưu .
③ Thôi nghỉ, như bãi hưu bãi về.
④ Về nghỉ, làm quan già về nghỉ gọi là hưu trí .
⑤ Cái tờ bỏ vợ gọi là hưu thư .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghỉ, nghỉ ngơi, thôi, ngừng, ngớt: Nghỉ học; Nghỉ phép; Tranh luận không ngớt; Ngày đêm không nghỉ;
② Xong, kết thúc;
③ Đừng, chớ: Đừng nói chuyện phiếm; Chớ nên nói bậy;
④ (cũ) Từ bỏ, thôi (vợ): Bỏ vợ;
⑤ (văn) Vui. hưu thích tương quan [xiu-qixiangguan] Vui buồn có nhau;
⑥ Bóng cây: Nương theo bóng mát của cây tùng cây bá (Hán thư);
⑦ Việc tốt: Điềm của việc tốt việc xấu là ở trên trời giáng xuống (Chiến quốc sách);
⑧ Trợ từ cuối câu: , Đã có giặc, chúng tôi đi đây (Thuỷ Hử truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi. Ngừng lại — Nghỉ ngơi — Thôi việc, nghỉ việc — Thôi vợ, bỏ vợ — Vui vẻ — Tên người, tức Lê Văn Hưu, học giả đời Trần, người làng Phủ Lí huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hoá, đậu Bảng nhãn năm 18 tuổi, tức năm 1247, niên hiệu Thiên Ứng. Chính Bình 16, làm quan tới Binh bộ thượng thư, tức Nhân uyên hầu, sau lại sung chức Hàn lâm viện Học sĩ, kiêm Quốc sử viện Giám tu. Ông vâng mệnh vua Trần Thái Tông, soạn bộ Đại Việt Sử Kí , hoàn tất năm 1272, niên hiệu Thiệu Long 15 đời Thái Tông.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hưu [, hủ]

U+54BB, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giễu cợt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn ào, gây huyên náo.
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen hoặc động vật kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng tên hoặc pháo tre bắn vụt đi.
4. Một âm là “hủ”. (Động) § Xem “ủ hủ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nói rầm rầm.
② Một âm là hủ. Ủ hủ yên ủi một cách thiết tha sót xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói ồn lên, làm ồn, gây huyên náo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu gào. La ó — Tiếng hít hà xuýt xoa vì có bệnh đau ở miệng — Một âm là Hú.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hưu

U+5EA5, tổng 9 nét, bộ nghiễm 广 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghỉ ngơi
2. thôi, dừng
3. tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hưu”

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hưu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Che chở;
② Như nghĩa ① và
⑥ (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mát của cây — Đẹp đẽ — Dùng như chữ Hưu .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hưu [hao]

U+70CB, tổng 10 nét, bộ hoả 火 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Thông “hao” .
2. Một âm là “hưu”. § Thông “hưu” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Điều may mắn về cuộc sống, về tiền bạc.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hưu

U+8C85, tổng 13 nét, bộ trĩ 豸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loài vật giống như hổ
2. dũng sĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống mãnh thú theo truyền thuyết.
2. (Danh) Tỉ dụ quân đội dũng mãnh.
3. (Danh) § Xem “tì hưu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tì hưu con gấu trắng (bạch hùng), một giống thú rất mạnh, cho nên đời xưa các dũng sĩ gọi là tì hưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài vật giống như hổ. Xem [píxiu];
② Dũng sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài thú dữ, có sức mạnh, giống như con gấu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hưu

U+9AE4, tổng 14 nét, bộ tiêu 髟 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sơn
2. quét sơn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hưu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hưu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơn có màu đỏ — Lấy sơn mà sơn đồ vật.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

hưu

U+9AF9, tổng 16 nét, bộ tiêu 髟 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sơn
2. quét sơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sơn màu đỏ gần như đen.
2. (Tính) Đỏ mà có sắc đen.
3. (Tính) Rối bù, tạp loạn (tóc).
4. (Động) Sơn đồ đạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sơn.
② Sơn các đồ đạc cũng gọi là hưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại sơn màu đỏ sẫm (thẫm);
② Sơn (đồ đạc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hưu .

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hưu

U+9D42, tổng 17 nét, bộ điểu 鳥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hưu lưu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hưu lưu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hưu lưu cú tai mèo. Còn gọi là miêu đầu ưng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim cú.hưu lưu [xiuliú] (Chim) cú tai mèo. Cg. [xiao] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim cú. Cũng gọi là Hưu lưu .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

hưu

U+9E3A, tổng 11 nét, bộ điểu 鳥 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hưu lưu ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim cú.hưu lưu [xiuliú] (Chim) cú tai mèo. Cg. [xiao] (bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0