Có 5 kết quả:

核 hạch槅 hạch覈 hạch輅 hạch騞 hạch

1/5

hạch [hạt, hồ]

U+6838, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hạt, hột, nhân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hạt, hột quả. ◎Như: “đào hạch” 桃核 hạt đào.
2. (Danh) Bộ phận trong vật thể giống như cái hạt. ◎Như: “tế bào hạch” 細胞核 nhân tế bào, “nguyên tử hạch” 原子核 hạt nhân nguyên tử.
3. (Danh) Chỉ bộ phận trung tâm của sự vật. ◇Vương Sung 王充: “Văn lại bất học, thế chi giáo vô hạch dã” 文吏不學, 世之教無核也 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Cách chức quan văn (mà) không có học (thì) thế giáo (như) không có cốt lõi vậy.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “nguyên tử hạch” 原子核. ◎Như: “hạch năng” 核能 nguyên tử năng.
5. (Động) Đối chiếu, kiểm tra, khảo xét. ◎Như: “khảo hạch” 考核 sát hạch, “hạch toán” 核算 xem xét tính toán.
6. (Tính) Đúng, chính xác, chân thực. ◇Hán Thư 漢書: “Tán viết: Kì văn trực, kì sự hạch” 贊曰: 其文直, 其事核 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Khen rằng: Văn chương của ông thì ngay thẳng, sự việc ông (mô tả) thì chân thực.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt quả.
② Khắc hạch 尅核 xét nghiệt.
③ Tổng hạch 總核 tính gộp, cùng nghĩa với chữ hạch 覈.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hột, hạt: 果子裡有核 Quả cây có hạt;
② Hạch nhân, hạt nhân, nhân: 原子核 Hạt nhân nguyên tử; 細胞核 Nhân tế bào;
③ (văn) Hoa quả có hạt như đào, mận, hạnh, mơ;
④ Hạch, xét, kiểm tra, đối chiếu, khảo sát: 考核 Khảo hạch, sát hạch. Xem 核 [hú];
⑤ (văn) Chân thực: 其文直,其事核 Văn chương của ông ngay thẳng, nội dung chân thực (Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hột trong trái cây — Xem xét, tìm biết. Chẳng hạn Khảo hạch — Hột tròn cứng, nổi trong thân thể, làm đau nhức. Ta cũng gọi là Cái hạch. Chẳng hạn Hạch tử ôn ( bệnh dịch hạch ).

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

hạch [cách]

U+69C5, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đòn xe to. Cũng mượn chỉ cái xe.
2. (Danh) Gỗ ngăn thành ô trên cửa sổ. Cũng chỉ bản gỗ ngăn chia phòng ốc hoặc đồ vật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc sấu liễu nhất khẩu, nhiên hậu tài hướng trà cách thượng thủ liễu trà oản” 寶玉漱了一口,然後才向茶槅上取了茶碗 (Đệ tứ thập hồi) Bảo Ngọc súc miệng xong rồi mới lấy từ trong ngăn tủ ra một chén trà.
3. (Danh) Một thứ đồ để đựng thức ăn thời xưa.
4. Một âm là “hạch”. (Danh) Hột trái cây. § Thông “hạch” 核.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đòn xe to.
② Một âm là hạch, cùng một nghĩa với chữ 核.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 核.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hạch 核 — Một âm khác là Cách. Xem Cách.

Tự hình 1

Dị thể 1

hạch

U+8988, tổng 19 nét, bộ á 襾 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nghiêm xét
2. nghiệt ngã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kiểm nghiệm, tra xét. ◎Như: “kiểm hạch” 檢覈 khảo xét. ◇Trương Hành 張衡: “Nghiên hạch thị phi” 研覈是非 (Đông Kinh phú 東京賦) Tra cứu suy xét đúng sai.
2. (Tính) Sâu xa, chính xác, tường thật, nghiêm cẩn.
3. (Phó) Kĩ càng, nghiệt ngã, gay gắt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hiếu cộng hạch luận hương đảng nhân vật” 好共覈論鄉黨人物 (Hứa Thiệu truyện 許劭傳) Ưa cùng nhau bàn luận tỉ mỉ về các người trong làng xóm.
4. (Danh) Nhân của quả, hột quả. § Cũng như “hạch” 核.
5. (Danh) Mạt vụn thô của thóc gạo. ◎Như: “khang hạch” 糠覈 thức ăn thô xấu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghiêm xét, xét sự gì được thực đích gọi là hạch thực 覈實.
② Nghiệt ngã.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khảo nghiệm, khảo hạch, xét, kiểm tra (như 核 (1) nghĩa
④, bộ 木);
② (văn) Tấm, hạt tấm (của lúa gạo): 糠覈 Tấm cám;
③ (văn) Sâu sắc: 覈論 Bàn luận sâu sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khảo xét để tìm biết sự thật. Chẳng hạn Khảo hạch.

Tự hình 1

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

hạch [lộ, nhạ]

U+8F05, tổng 13 nét, bộ xa 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe to. Thường chỉ xe của bậc đế vương.
2. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón rước. § Thông “nhạ” 迓.
3. Một âm nữa là “hạch”. (Danh) Đòn ngang trước xe.
4. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

hạch [hoạch]

U+9A1E, tổng 19 nét, bộ mã 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dao xẻ, rọc vật gì.

Tự hình 1

Dị thể 3