Có 10 kết quả:

垾 hạn旱 hạn汗 hạn焊 hạn睅 hạn硍 hạn釬 hạn銲 hạn限 hạn鳱 hạn

1/10

hạn

U+57BE, tổng 10 nét, bộ thổ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất thấp, ngăn nước ở đồng ruộng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hạn

U+65F1, tổng 7 nét, bộ nhật 日 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nắng
2. hạn hán, cạn khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nắng mãi không mưa. ◇Nguyễn Du : “Ngô văn nội cố tần niên khổ hoang hạn” (Trở binh hành ) Ta nghe dân trong vùng nhiều năm khổ đại hạn.
2. (Tính) Khô, cạn. ◎Như “khí hậu can hạn” thời tiết khô cạn.
3. (Tính) Thuộc về đường bộ. ◎Như: “hạn lộ” đường bộ. ◇Thủy hử truyện : “Thử gian yêu khứ Lương san bạc tuy chỉ sổ lí, khước thị thủy lộ, toàn vô hạn lộ” , , (Đệ thập nhất hồi) Từ đây đến Lương Sơn Bạc tuy chỉ có vài dặm, nhưng đều là đường thủy, hoàn toàn không có đường bộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðại hạn, nắng mãi không mưa gọi là hạn.
② Cạn, như hạn lộ đường cạn, đường bộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hạn, hạn hán (nắng lâu không có mưa): Chống hạn; Trời hạn; Đảm bảo thu hoạch dù hạn hay lụt;
② Khô, cạn.hạn điền [hàntián] Ruộng khô, ruộng nương, ruộng cạn, đất nương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắng lâu không mưa. Chẳng hạn Đại hạn — Trên bờ, trên cạn ( trái với dưới nước ).

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạn [hãn]

U+710A, tổng 11 nét, bộ hoả 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)

Từ điển Trần Văn Chánh

Hàn: Hàn điện; Hàn lại chỗ hở. Xem [hàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

hạn [han]

U+7745, tổng 12 nét, bộ mục 目 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mắt to
2. mắt trợn lồi ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trố mắt, mở to mắt, lồi mắt ra. ◇Tả truyện : “Hạn kì mục, bà kì phúc” , (Tuyên Công nhị niên ) Lồi mắt, phình bụng mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt to, mắt lồi, mắt trố.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt to;
② Mắt trợn lồi ra.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

hạn [khẩn, khẳng]

U+784D, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng đá

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng đá.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

hạn [can, hãn]

U+91EC, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)

Từ điển Thiều Chửu

① Thuốc hàn.
② Hàn các kim loại cho liền với nhau cũng gọi là hạn.
③ Mã giáp trên cánh tay.
④ Vội, kíp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàn;
② Thuốc hàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm sắt che cánh tay của binh sĩ thời xưa khi ra trận — Cái cán dao, mác — Một âm là Can. Xem Can.

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

hạn [hãn]

U+92B2, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)

Từ điển Trần Văn Chánh

Hàn: Hàn điện; Hàn lại chỗ hở. Xem [hàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hạn — Nạm vàng bạc vào cán dáo mác.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

hạn

U+9650, tổng 8 nét, bộ phụ 阜 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giới hạn
2. bậc cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới). ◇Chiến quốc sách : “Nam hữu Vu San Kiềm Trung chi hạn, đông hữu Hào Hàm chi cố” , (Tần sách nhất ) Phía nam có Vu San và Kiềm Trung (là những đất) hiểm trở, phía đông có Hào Sơn và Hàm Cốc kiên cố.
2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎Như: “kì hạn” thời gian quy định.
3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎Như: “môn hạn” ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị : “Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du” , , (Tam sanh ) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.
4. (Động) Không cho vượt qua. ◎Như: “hạn chế” ngăn cản, cản trở, “nhân số bất hạn” số người không hạn định.

Từ điển Thiều Chửu

① Giới hạn, cõi, có cái phạm vi nhất định không thể vượt qua được gọi là hạn. Như hạn chế nói về địa vị đã chỉ định, hạn kì hẹn kì, nói về thì giờ đã chỉ định.
② Cái bực cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hạn, hạn độ, phạm vi được quy định: Vô hạn; Không hạn định số người; Kì hạn; Giới hạn; Quyền hạn;
② Ranh giới, giới hạn;
③ (văn) Bậc cửa, ngưỡng cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngưỡng cửa — Mức không được vượt qua. Thí dụ: Giới hạn — Ngăn trở — Kìm bớt lại, trong một mức độ nào — Thời gian định trước. Thí dụ: Hạn kì.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hạn

U+9CF1, tổng 14 nét, bộ điểu 鳥 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạn hộc: Một tên chỉ con chim thước, ta gọi là chim khách.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0