Có 6 kết quả:

喊 hảm嚂 hảm闞 hảm阚 hảm鬫 hảm𦒝 hảm

1/6

hảm [hám]

U+558A, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

kêu gào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hô lớn, quát tháo. ◎Như: “hô hảm” hò reo.
2. (Động) Kêu, gọi. ◎Như: “khoái bả tha hảm lai” hãy mau gọi nó lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Hô, quát tháo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hô, kêu, gọi, quát tháo: Hô khẩu hiệu; Gọi anh ấy một tiếng; Kêu cứu.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hảm [lạm]

U+5682, tổng 17 nét, bộ khẩu 口 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói lớn lên. Gọi to lên — Một âm khác là Lạm. Xem Lạm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hảm [giảm, hám, khám]

U+95DE, tổng 19 nét, bộ môn 門 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dòm, ngó, xem. § Cũng viết là “khám” . ◇Kê Khang : “Tà nghễ Côn Lôn, phủ khám hải mi” , (Cầm phú ) Nghiêng nhìn núi Côn Lôn, cúi xem bờ biển.
2. (Động) Đến gần. ◇Lưu Cơ : “Hổ trục mi, mi bôn nhi hảm vu nhai, dược yên” , , (Mi hổ ) Cọp đuổi theo nai, nai chạy đến gần ven núi, nhẩy cẫng lên.
3. (Danh) Họ “Khám”.
4. Một âm là “hảm”. (Danh) Tiếng hổ gầm.
5. (Phó) Miệng há to. ◇Trang Tử : “Nhi khẩu hảm nhiên, nhi trạng nghĩa nhiên, tự hệ mã nhi chỉ dã” , , (Thiên đạo ) Miệng thì há to, vẻ như ta đây, như ngựa bị cột lại mà dừng vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Tiếng hổ gầm. Cv. ;
② Gan dạ, dũng cảm. Xem [kàn].

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hảm [giảm, hám, khám]

U+961A, tổng 14 nét, bộ môn 門 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Tiếng hổ gầm. Cv. ;
② Gan dạ, dũng cảm. Xem [kàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

hảm [hám]

U+9B2B, tổng 21 nét, bộ đấu 鬥 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “hảm” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

hảm

U+2649D, tổng 19 nét, bộ vũ 羽 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bay

Bình luận 0