Có 6 kết quả:

忾 hất愾 hất扢 hất汽 hất肸 hất迄 hất

1/6

hất [hi, hy, khái, khải]

U+5FFE, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 愾.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

hất [hi, hy, khái, khải]

U+613E, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở dài. ◇Thi Kinh 詩經: “Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh” 愾我寤歎, 念彼周京 (Tào phong 曹風, Hạ tuyền 下泉) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.
2. Một âm là “khái”. (Động) Căm giận. ◎Như: “đồng cừu địch khái” 同仇敵愾 cùng căm thù quân địch.
3. Lại một âm là “khải”. (Tính) Đầy dẫy.
4. Lại một âm nữa là “hất”. (Động) Đến. § Cũng như chữ 迄.

Từ điển Thiều Chửu

① Thở dài.
② Một âm là khái. Giận.
③ Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
④ Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ 迄.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

hất [cột, ngật]

U+6262, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa, xát.
2. Một âm là “hất”. (Tính) Oai võ. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Lộ hất nhiên chấp can nhi vũ” 子路扢然執干而舞 (Nhượng vương 讓王) Tử Lộ oai nghi cầm cây mộc mà múa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【扢然】hất nhiên [xìrán] Vẻ uy vũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ phấn khởi, hăng hái. Cũng nói Hất nhiên — Một âm là Cột. Xem Cột.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

hất [khí, ất]

U+6C7D, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gũi — Các âm khác là Ất, Khí. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

hất [bị, hật]

U+80B8, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp xếp lại — Tiếng cười. Cũng nói Hất hất.

Tự hình 2

Dị thể 3

hất [ngật]

U+8FC4, tổng 6 nét, bộ sước 辵 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đến
2. bèn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến, tới. ◎Như: “hất kim” 迄今 đến nay (kể từ trước đến nay). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thử sự hất kim dĩ kinh cổ” 此事迄今已經古 (Kì lân mộ 騏麟墓) Việc đó đến nay đã lâu rồi.
2. (Phó) Cuối cùng, vẫn. ◎Như: “hất vô âm tấn” 迄無音訊 vẫn không có tin tức. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Nhi tài sơ ý quảng, hất vô thành công” 而才疏意廣, 迄無成功 (Khổng Dung truyện 孔融傳) Mà chí lớn tài mọn, cuối cùng vẫn không thành công.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðến. Như hất kim 迄今 đến nay (kể từ trước đến nay).
② Bèn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến — Cuối cùng. Sau rốt.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng