Có 3 kết quả:

忔 hật肸 hật肹 hật

1/3

hật [ngật]

U+5FD4, tổng 6 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng — Một âm là Ngật. Xem Ngật.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Bình luận 0

hật [bị, hất]

U+80B8, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vang dậy

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hật hật” tiếng cười. ◇Đái Biểu Nguyên : “Thiên nữ tiếu hật hật” (Bát nguyệt thập lục nhật Trương viên ngoạn nguyệt đắc nhất tự ).
2. (Động) Vang ra, rải ra, truyền ra. ◇Tả Tư : “Quang sắc huyễn hoảng, phương phức hật hưởng” , (Ngô đô phú ) Ánh sáng rực rỡ, hương thơm tỏa ra.
3. Một âm là “bị”. (Danh) Tên đất của nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Thiều Chửu

① Vang dậy.
② Hật hưởng loài muỗi nhặng, vì nó bay họp từng đàn rất đông, nên nói về sự gì hưng thịnh cũng gọi là hật hưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Truyền ra, rải ra;
② Siêng năng, cần cù;
hật hưởng [xìxiăng] a. Như nghĩa ①; b. Hưng thịnh, đông nhiều; c. Chỉ sự cảm ứng của thần linh.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hật

U+80B9, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ .

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0