Có 2 kết quả:
刻 hặc • 劾 hặc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạch hỏi — Kể tội. Chẳng hạn Đàn hặc.
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
hạch tội
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hạch, vạch ra những hành vi trái phép. ◎Như: “sam hặc” 参劾 bàn hạch, dự vào việc hạch tội người khác, “tự hặc” 自劾 tự thú tội.
Từ điển Thiều Chửu
① Hặc, như sam hặc 参劾 bàn hặc (dự vào việc hặc tội người khác). Làm quan có lỗi tự thú tội mình gọi là tự hặc 自劾.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hạch (tội): 彈劾 Hạch tội, đàn hặc; 自劾 Tự thú tội.
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0