Có 2 kết quả:

刻 hặc劾 hặc

1/2

hặc [khắc]

U+523B, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạch hỏi — Kể tội. Chẳng hạn Đàn hặc.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

hặc

U+52BE, tổng 8 nét, bộ lực 力 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hạch tội

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hạch, vạch ra những hành vi trái phép. ◎Như: “sam hặc” 参劾 bàn hạch, dự vào việc hạch tội người khác, “tự hặc” 自劾 tự thú tội.

Từ điển Thiều Chửu

① Hặc, như sam hặc 参劾 bàn hặc (dự vào việc hặc tội người khác). Làm quan có lỗi tự thú tội mình gọi là tự hặc 自劾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hạch (tội): 彈劾 Hạch tội, đàn hặc; 自劾 Tự thú tội.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4