Có 5 kết quả:

傒 hễ匸 hễ徯 hễ盻 hễ禊 hễ

1/5

hễ [hề]

U+5092, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chờ đợi — Một âm là Hề. Xem Hề.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

hễ [hệ]

U+5338, tổng 2 nét, bộ hễ 匸 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

che đậy

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ đậy;
② Đậy đồ.

Tự hình 3

hễ [hề, khê]

U+5FAF, tổng 13 nét, bộ xích 彳 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chờ đợi. § Cũng đọc là “hễ”.
2. (Danh) Lối đi nhỏ. § Thông “hề” 蹊. ◎Như: “hề kính” 徯徑 lối hẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðợi, cũng có khi đọc là hễ.
② Cũng có khi dùng chữ hề 蹊. Hề kính 徯徑 lối hẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chờ đợi;
② Như 蹊 [xi] (bộ 足): 徯徑 Lối hẹp.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

hễ [phán]

U+76FB, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lườm, nguýt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lườm, trừng mắt, nhìn một cách giận dữ.
2. (Tính) “Hễ hễ” 盻盻 nhọc nhằn, không được nghỉ ngơi. § Có thuyết cho rằng “hễ hễ” 盻盻 nghĩa là nhìn có vẻ oán hận. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vi dân phụ mẫu, sử dân hễ hễ nhiên” 為民父母, 使民盻盻然 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Làm cha mẹ của dân, khiến dân khổ nhọc không được nghỉ ngơi (khiến dân nhìn một cách oán hận).
3. Một âm là “phán”. (Động) § Cũng như “phán” 盼.

Từ điển Thiều Chửu

① Lườm, nhìn một cách giận tức gọi là hễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Nhìn một cách giận dữ, lườm mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn một cách oán giận.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

hễ [hệ]

U+798A, tổng 13 nét, bộ kỳ 示 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trừ ma quỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phép tế tự ngày xưa, cử hành ở bờ sông để trừ sự bất tường. Tế vào mùa xuân gọi là “xuân hễ” 春禊, vào mùa thu gọi là “thu hễ” 秋禊.

Từ điển Thiều Chửu

① Phất hễ 祓禊 một phép tế trừ cái quái ác, đem ra sông vẩy làm phép trừ ma, vì thế ngày xưa coi như trò chơi, xuân gọi là xuân hễ 春禊, thu gọi là thu hễ 秋禊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 祓禊.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng