Có 2 kết quả:

嘑 hố戽 hố

1/2

hố []

U+5611, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hắt hủi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” .
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử : “Hố nhĩ nhi dữ chi” (Cáo tử thượng ) Hắt hủi mà đem cho.

Từ điển Thiều Chửu

① Thở ra, cũng như chữ hô .
② Một âm là hố. Hố nhĩ dằn vật, hắt hủi, cho người ra ý khinh bỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

hố nhĩ [hùâr] (văn) Dằn vật, hắt hủi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

hố [hỗ]

U+623D, tổng 8 nét, bộ hộ 戶 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gáo múc nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hố đẩu” gầu tát nước, hình giống như cái đấu.
2. (Động) Múc nước. ◎Như: “hố thủy quán cái” múc nước tưới rót.

Từ điển Thiều Chửu

① Hố đẩu cái gầu dây, cái gáo múc nước trong thuyền.
② Cái xe kéo nước, dùng để vận nước lên ruộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gàu (tát nước): Gàu gió;
② Xe kéo nước (để dẫn lên ruộng);
③ Tát (nước): Tát nước chống hạn; Máy tát nước.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0