Có 2 kết quả:
熇 hốc • 豰 hốc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng cháy.
2. (Tính) “Hốc hốc” 熇熇: (1) Cháy hừng hực, thường chỉ chính sách độc ác. (2) Hưng vượng.
3. Một âm là “khảo”. (Động) Nướng, quay. § Sau viết là “khảo” 烤.
4. (Động) Dùng lửa nhỏ nấu thức ăn cho cạn bớt nước, trở thành đậm đặc.
2. (Tính) “Hốc hốc” 熇熇: (1) Cháy hừng hực, thường chỉ chính sách độc ác. (2) Hưng vượng.
3. Một âm là “khảo”. (Động) Nướng, quay. § Sau viết là “khảo” 烤.
4. (Động) Dùng lửa nhỏ nấu thức ăn cho cạn bớt nước, trở thành đậm đặc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa nóng.
② Một âm là khảo. Hơ lửa.
② Một âm là khảo. Hơ lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lửa nóng, lửa cháy mạnh.
Tự hình 1
Dị thể 7
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0