Có 31 kết quả:

侮 hối匯 hối哕 hối噦 hối囘 hối回 hối姆 hối廆 hối悔 hối晦 hối汇 hối沬 hối湏 hối滙 hối烜 hối瘣 hối繢 hối翙 hối翽 hối螝 hối誨 hối诲 hối賄 hối贿 hối鉞 hối闠 hối靧 hối頮 hối顪 hối颒 hối餯 hối

1/31

hối []

U+4FAE, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khinh lờn — Tiếng chỉ người thấp hèn — Cũng đọc Vũ.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 11

hối [hội]

U+532F, tổng 13 nét, bộ phương 匚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Các sông đổ dồn về. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “(Liễu Châu) nam bắc đông tây giai thủy hối” (柳州)南北東西皆水匯 (Liễu Châu san thủy 柳州山水) (Liễu Châu) nam bắc đông tây, các sông đều đổ về.
2. (Động) Tụ họp. ◎Như: “hối tập” 匯集 tụ tập.
3. (Động) Gửi tiền, chuyển tiền. ◎Như: “hối khoản” 匯款 gửi tiền, “hối đoái” 匯兌 gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.

Từ điển Thiều Chửu

① Quanh lại. Nước chảy quanh lại.
② Rót vào, chỗ các dòng nước đều chảy vào.
③ Gửi, nhận tiền của xứ A gửi cho xứ B nhận lấy gọi là hối đoái 匯兌 tức là cách gửi mandat vậy. Cái mandat để lĩnh tiền gọi là hối phiếu 匯票.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gởi. 【匯款】hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: 他到銀行匯款去了 Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: 收到一筆匯款 Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).【匯兌】hối đoái [huìduì] Hối đoái: 國内匯兌 Hối đoái trong nước; 國外匯兌 Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: 小川匯成巨流 Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: 詞匯 Từ hội; 總匯 Tổng hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy vòng tụ lại một chỗ — Gửi tiền từ nước này qua nước khác.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 5

hối [uyết, uế]

U+54D5, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 噦.

Tự hình 2

Dị thể 2

hối [uyết, uế]

U+5666, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấc cục.
2. (Động) Nôn, oẹ. § Có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là “thổ” 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là “uyết” 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là “ẩu” 嘔.
3. Một âm là “hối”. “Hối hối” 噦噦: (1) (Tính) Tiếng nhẹ, chậm và có tiết tấu. ◇Thi Kinh 詩經: “Loan thanh hối hối” 鸞聲噦噦 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Tiếng chuông ngựa leng keng. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Oẹ, có vật nôn ra mà không có tiếng gọi là thổ 吐, có tiếng mà không có vật gì ra gọi là uyết 噦, có vật nôn ra và có tiếng gọi là ẩu 嘔.
② Một âm là hối, tiếng chuông ngựa loong coong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chim hót — Một âm là Uyết. Xem Uyết.

Tự hình 1

Dị thể 4

hối [hồi]

U+56D8, tổng 5 nét, bộ quynh 冂 (+3 nét), vi 囗 (+2 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong. Vòng quanh — Một âm là Hồi. Xem Hồi.

Tự hình 1

Dị thể 2

hối [hồi]

U+56DE, tổng 6 nét, bộ vi 囗 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Về, đi rồi trở lại gọi là hồi.
② Cong queo.
③ Hồi, một thiên tiểu thuyết gọi là một hồi.
③ Ðạo Hồi, một tôn giáo của Mục-hãn Mặc-đức người A-lạp-bá dựng lên, đến đời Tống, Nguyên các nước Hồi-hồi mới theo và truyền vào nước Tầu, gọi là Hồi-giáo.
⑤ Giống Hồi, dân ở Tân-cương nước Tầu theo đạo Hồi nhiều, nên gọi là giống Hồi.
⑥ Hồi hồi 回回 tên một nước ngày xưa, sau bị nhà Nguyên lấy mất.
⑦ Ðoái lại.
⑧ Chịu khuất.
⑨ Hồi hướng 回向 chữ trong kinh Phật, nghĩa là đem công đức của mình mà hướng về nơi khác, đại khái có thể chia làm ba thứ: 1) Ðem công đức của mục A đã tu mà hồi hướng cho mục B, như làm các việc từ thiện, mà muốn lấy công đức ấy để cầu lấy cái phúc được vãng sinh sang nước Cực-lạc, 2) Lấy công đức của mình tu mà hồi hướng cho người, như tự mình niệm Phật lễ bái, mà quy công đức cho người chết khiến cho người chết được siêu sinh, 3) Ðem muôn phúc muôn thiện của Phật mà hồi hướng cho chúng sinh nhờ công đức ấy đều được vãng sinh nơi Tịnh-độ.
⑩ Một âm là hối. Sợ lánh.

Tự hình 5

Dị thể 11

hối [mẫu, mỗ]

U+59C6, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn dùng như chữ Hối 侮 — Một âm khác là Mỗ. Xem Mỗ.

Tự hình 2

Dị thể 4

hối

U+5EC6, tổng 12 nét, bộ nghiễm 广 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nổi hòn trong bụng.

Tự hình 1

hối [hổi]

U+6094, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hối hận, nuối tiếc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn năn, ân hận. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dư diệc hối kì tùy chi, nhi bất đắc cực hồ du chi lạc dã” 予亦悔其隨之, 而不得極乎遊之樂也 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Tôi cũng ân hận rằng đã theo họ, không được thỏa hết cái thú vui du lãm.
2. (Động) Sửa lỗi. ◎Như: “hối quá” 悔過 sửa lỗi, “hối cải” 悔改 sửa đổi lỗi lầm. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đình trưởng nãi tàm hối, hoàn ngưu, nghệ ngục thụ tội” 亭長乃慚悔, 還牛, 詣獄受罪 (Lỗ Cung truyện 魯恭傳) Viên đình trưởng xấu hổ hối lỗi, trả lại bò, đến nhà giam chịu tội.
3. (Danh) Quẻ “Hối”, tên một quẻ trong kinh “Dịch” 易.
4. Một âm là “hổi”. (Tính) Xấu, không lành. ◎Như: “hổi khí” 悔氣 xui, không may.

Từ điển Thiều Chửu

① Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối.
② Quẻ hối, tên một quẻ trong kinh Dịch.
③ Một âm là hổi. xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí 悔氣 là do nghĩa ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hối, hối hận, ân hận, ăn năn: 悔之已晚 Hối không kịp nữa, ăn năn đã muộn;
② Quẻ hối (tên một quẻ trong Kinh Dịch);
③ (văn) Xấu, chẳng lành: 悔氣 Việc chẳng lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tự giận mình vì điều lỗi lầm của mình.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Từ ghép 14

hối

U+6666, tổng 11 nét, bộ nhật 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày hối (ngày cuối cùng của tháng âm lịch)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày cuối tháng âm lịch (ngày “hối” 晦).
2. (Danh) Đêm, tối. ◎Như: “hối hiểu” 晦曉 đêm và ngày, “phong vũ như hối” 風雨如晦 trời gió mưa tối như đêm.
3. (Tính) Tối tăm, u ám. ◎Như: “hối mông” 晦蒙 tối tăm, hôn ám. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhược phù nhật xuất nhi lâm phi khai, vân quy nhi nham huyệt minh, hối minh biến hóa giả, san gian chi triêu mộ dã” 若夫日出而林霏開, 雲歸而巖穴暝, 晦明變化者, 山間之朝暮也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Mặt trời mọc mà màn sương rừng hé mở, mây bay về mà hang hóa sâu tối, tối sáng biến hóa, đó là cảnh sáng chiều trong núi vậy.
4. (Tính) Tiêu điều, xơ xác (cây cỏ). ◇Giang Yêm 江淹: “Tịch lịch bách thảo hối” 寂曆百草晦 (Vương trưng quân vi dưỡng tật 王徵君微養疾) Lặng lẽ cỏ cây tàn tạ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày cuối tháng ta gọi là ngày hối (ngày 30).
② Tối tăm mù mịt, nghĩa văn không được rõ ràng cũng gọi là hối. Ở ẩn một nơi không cầu cho người biết mình gọi là dưỡng hối 養晦 hay thao hối 韜晦.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tối tăm, u ám, mù mịt: 養晦 Ở ẩn. 【晦暗】hối ám [huì'àn] U tối, u ám, lu mờ, tối tăm, mờ mịt: 光線晦暗 Ánh sáng mờ ảo; 晦暗的天空 Bầu trời u ám;
② Đêm, đêm tối: 風雨如晦 Trời mưa gió tối như đêm hôm;
③ Ngày hối (ngày cuối tháng âm lịch, không có trăng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày cuối cùng trong tháng âm lịch — Đêm tối. Tối tăm — Cây cỏ héo rụng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 5

hối [hội, vị, vựng]

U+6C47, tổng 5 nét, bộ thuỷ 水 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “hối” 匯.
2. Giản thể của chữ 匯.
3. Giản thể của chữ 彙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 匯

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gởi. 【匯款】hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: 他到銀行匯款去了 Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: 收到一筆匯款 Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).【匯兌】hối đoái [huìduì] Hối đoái: 國内匯兌 Hối đoái trong nước; 國外匯兌 Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: 小川匯成巨流 Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: 詞匯 Từ hội; 總匯 Tổng hợp.

Tự hình 2

Dị thể 3

hối [huệ, muội, mội]

U+6CAC, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa mặt — Một âm là Muội. Xem Muội.

Tự hình 1

Dị thể 3

hối [tu]

U+6E4F, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “tu” 須.
2. Một âm là “hối”. (Động) Rửa mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hối 沬 — Một âm là Tu. Xem Tu.

Tự hình 1

Dị thể 3

hối

U+6ED9, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay lại

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hối” 匯.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hối 匯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 匯 (bộ 匚).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hối 匯.

Tự hình 1

Dị thể 1

hối [huyên, huyễn, huỷ]

U+70DC, tổng 10 nét, bộ hoả 火 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lửa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

hối [khối, lỗi]

U+7623, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh, bệnh nội thương. Đặc chỉ cây cối mắc bệnh u thũng, cành lá không tươi tốt.
2. (Danh) Bệnh phụ nữ tử cung trệ xuống (Trung y).
3. (Danh) Cục u, bướu.
4. (Tính) Cao (núi), chót vót. ◇Sử Kí 史記: “Phụ lăng biệt đảo, uy ủy uy hối” 阜陵別島, 崴磈崴瘣 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳).

Tự hình 2

hối [hội]

U+7E62, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ méo khổ vải, dệt thừa ra, chỗ có tua chỉ thò ra — Một âm là Hội. Xem Hội.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

hối [kiều]

U+7FD9, tổng 12 nét, bộ vũ 羽 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 翽

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng vỗ cánh phần phật: 翽翽 Phần phật, vù vù.

Tự hình 1

Dị thể 1

hối

U+7FFD, tổng 19 nét, bộ vũ 羽 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hối hối 翽翽)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Hối hối” 翽翽 vù vù, phần phật (tiếng cánh vỗ bay cao). ◇Thi Kinh 詩經: “Phượng hoàng vu phi, Hối hối kì vũ” 鳳皇于飛, 翽翽其羽 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Chim phượng hoàng bay đi, Phần phật lông cánh.
2. (Tính) “Hối hối” 翽翽 phiền nhiễu.

Từ điển Thiều Chửu

① Hối hối 翽翽 bay vù vù. Thi Kinh 詩經: Phượng hoàng vu phi, hối hối kì vũ 鳳皇于飛,翽翽其羽 chim phượng hoàng bay đi, vù vù lông cánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng vỗ cánh phần phật: 翽翽 Phần phật, vù vù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chim đập cánh. Cũng nói là Hối hối.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

hối [huỷ]

U+879D, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nhộng, tức con tằm còn ở trong kén.

Tự hình 1

Dị thể 3

hối

U+8AA8, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

răn dạy, dạy bảo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dạy bảo, khuyên răn. ◎Như: “giáo hối” 教誨 dạy bảo khuyên răn, “hối nhân bất quyện” 誨人不倦 dạy người không biết chán. ◇Tả 我有子弟, 子產誨之晉未可媮也 (Tương công tam thập niên 襄公三十年) Ta có con em, thầy Tử Sản dạy dỗ cho.
2. (Động) Xúi giục, dẫn dụ. ◇Dịch Kinh 易經: “Mạn tàng hối đạo, dã dong hối dâm” 慢藏誨盜, 冶容誨淫 (Hệ từ thượng 繫辭上) Giấu không cẩn thận là xúi giục trộm cắp, trau chuốt sắc đẹp là dụ dỗ dâm dục.

Từ điển Thiều Chửu

① Dạy bảo, lấy lời mà dạy gọi là hối. Như giáo hối 教誨 dạy bảo khuyên răn.
② Lời dạy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dạy dỗ, khuyên răn: 教誨 Dạy bảo và khuyên răn;
② Lời dạy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy bảo, dạy dỗ.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

hối

U+8BF2, tổng 9 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

răn dạy, dạy bảo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誨

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dạy dỗ, khuyên răn: 教誨 Dạy bảo và khuyên răn;
② Lời dạy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

hối

U+8CC4, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. của cải
2. hối lộ, đút lót

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền của. ◎Như: “hóa hối” 貨賄 của cải. § Ghi chú: Theo Chu Lễ, vàng ngọc là “hóa”, vải lụa là “hối”.
2. (Động) Đút lót tiền của. ◎Như: “tư hối” 私貨 đút ngầm, “hối lộ” 賄賂 đem của đút lót. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dương cụ, nội ngoại hối thông, thủy xuất chất lí” 羊懼, 內外賄通, 始出質理 (Tịch Phương Bình 席方平) Họ Dương sợ, trong ngoài hối lột khắp cả, rồi mới ra đối chất.
3. (Động) Tặng tiền của.

Từ điển Thiều Chửu

① Của, như hoá hối 貨賄 của cải, vàng ngọc gọi là hoá, vải lụa gọi là hối.
② Đút của, như tư hối 私貨 đút ngầm.
③ Tặng tiền của.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hối lộ, đút tiền: 受賄 Ăn hối lộ;
② (văn) Tặng tiền của;
③ (văn) Tiền của.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền của — Đem tiền của đưa cho người khác.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

hối

U+8D3F, tổng 10 nét, bộ bối 貝 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. của cải
2. hối lộ, đút lót

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hối lộ, đút tiền: 受賄 Ăn hối lộ;
② (văn) Tặng tiền của;
③ (văn) Tiền của.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賄

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

hối [việt]

U+925E, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xe rầm rầm — Một âm là Việt. Xem Việt.

Tự hình 2

Dị thể 5

hối [hội]

U+95E0, tổng 20 nét, bộ môn 門 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổng chợ. Cửa chợ. Lối vào chợ — Cổng thành.

Tự hình 2

Dị thể 2

hối

U+9767, tổng 21 nét, bộ diện 面 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rửa mặt

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “hối” 頮.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hối 頮.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rửa mặt (như 頮, bộ 頁).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa mặt.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

hối

U+982E, tổng 16 nét, bộ hiệt 頁 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rửa mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rửa mặt. § Cũng viết là “hối” 靧.

Từ điển Thiều Chửu

① Rửa mặt. Có khi viết là hối

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rửa mặt (như 靧, bộ 面).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa mặt. Như chữ Hối 靧.

Tự hình 1

Dị thể 5

hối

U+986A, tổng 22 nét, bộ hiệt 頁 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Râu cằm, râu hàm.

Tự hình 1

Dị thể 2

hối

U+9892, tổng 13 nét, bộ hiệt 頁 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rửa mặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頮

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rửa mặt (như 靧, bộ 面).

Tự hình 1

Dị thể 2

hối

U+992F, tổng 17 nét, bộ thực 食 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơm thiu — Đồ ăn để hư thối.

Tự hình 1

Dị thể 2