Có 15 kết quả:

互 hỗ冱 hỗ嘏 hỗ姷 hỗ岵 hỗ怙 hỗ戽 hỗ扈 hỗ沍 hỗ沪 hỗ滬 hỗ祜 hỗ詁 hỗ诂 hỗ鳸 hỗ

1/15

hỗ

U+4E92, tổng 4 nét, bộ nhị 二 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lẫn nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nhau, lẫn nhau. ◎Như: “hỗ trợ” 互助 giúp đỡ lẫn nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðắp đổi hai bên cùng thay đổi với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Với nhau, lẫn nhau: 互不幹涉内政 Không can thiệp vào công việc nội bộ lẫn nhau; 所見不同,互有得失 Kiến giải khác nhau, ý này ý kia đều có chỗ được chỗ mất (Hà Yến); 漁歌互答 Tiếng hát của dân chài ứng hoạ lẫn nhau (Phạm Trọng Yêm). 【互相】hỗ tương [hùxiang] Với nhau, lẫn nhau: 互相學習 Học tập lẫn nhau; 互相幫助 Giúp đỡ lẫn nhau;
② Xen kẽ nhau (dùng như phó từ): 岩谷互出沒 Núi cao và hang động nổi lên chìm xuống xen nhau (Đỗ Phủ: Bắc chinh);
③ Xen kẽ nhau (dùng như động từ): 爲官盤互 Tất cả quan lại tụ tập quây quần xen nhau (Hán thư: Cốc Vĩnh truyện);
④ Cái giá treo thịt (dùng như 枑): 置互擺牲 Đặt giá (treo thịt) để treo con vật tế thần (Trương Hoành: Tây Kinh phú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua lại với nhau. Lẫn nhau — Cái giàn có móc để treo thịt.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hỗ [hộ]

U+51B1, tổng 6 nét, bộ băng 冫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rét đông lại, lạnh, buốt: 冱寒 Lạnh buốt, rét buốt;
② Bí, bí tắc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hỗ

U+560F, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phúc lớn, trường thọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc lành.
2. (Tính) Lớn, xa. § Thông “hà” 遐.

Từ điển Thiều Chửu

① Phúc, chúc mừng lễ thọ gọi là chúc hỗ 祝嘏.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phúc, hạnh phúc: 祝嘏 Chúc mừng lễ thọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn. Xa xôi — Điều phúc, điều may mắn. Chẳng hạn Chúc hỗ ( cầu mong điều may mắn cho người khác ).

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hỗ

U+59F7, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đôi lứa. Kết đôi. Cũng đọc Hữu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

hỗ

U+5CB5, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi có cây cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi có cây cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Trắc bỉ hỗ hề, Chiêm vọng phụ hề” 陟彼岵兮, 瞻望父兮 (Ngụy phong 魏風, Trắc hỗ 陟岵) Trèo lên núi Hỗ chừ, Nhìn ngóng cha chừ. § Nay nói sự nghĩ nhớ tới cha là “trắc hỗ” 陟岵 là bởi nghĩa đó.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi có cây cỏ, kinh Thi có câu: Trắc bỉ hỗ hề, chiêm vọng phụ hề 陟彼岵兮瞻望父兮 trèo lên núi Hỗ chừ, nhìn ngóng cha chừ. Nay nói sự nghĩ nhớ cha là trắc hỗ 陟岵 là bởi đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Núi rừng rậm, núi có cây cỏ: 陟彼岵兮,瞻望父兮 Lên núi rậm kia hề, nhìn ngóng cha hề (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi có cây cỏ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hỗ

U+6019, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trông cậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhờ cậy, nương tựa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” 無父何怙, 無母何恃 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai.
2. (Danh) Cha. ◎Như: “thất hỗ” 失怙 mất cha. § Ghi chú: Mất mẹ gọi là “thất thị” 失恃.

Từ điển Thiều Chửu

① Cậy, Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị 無父何怙無母何恃 không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị 怙恃. Mất cha gọi là thất hỗ 失怙, mất mẹ gọi là thất thị 失恃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nương tựa, nương cậy, nương nhờ: 無父何怙,無母何恃 Không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai (Thi šKinh); 失怙 Mất nơi tương tựa (mất cha).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nương nhờ. Nhờ cậy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hỗ [hố]

U+623D, tổng 8 nét, bộ hộ 戶 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gàu để tát nước.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hỗ

U+6248, tổng 11 nét, bộ hộ 戶 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hỗ (loài chim báo mùa trồng dâu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim “tang hỗ” 桑扈, thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng, trồng dâu.
2. (Danh) Tên nước thời xưa, tức “Hữu Hỗ” 有扈, nay thuộc Thiểm Tây 陝西.
3. (Danh) Người giữ việc nuôi ngựa.
4. (Danh) Chức quan thời xưa lo về việc nhà nông.
5. (Danh) Họ “Hỗ”.
6. (Động) Theo sau, hộ vệ. ◎Như: “hỗ giá” 扈駕 đi theo hầu xe vua.
7. (Động) Giắt trên mình, mang theo, đeo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hỗ giang li dữ tích chỉ hề, Nhân thu lan dĩ vi bội” 扈江離與辟芷兮, 紉秋蘭以為佩 (Li tao 離騷) Giắt cỏ giang li và tích chỉ hề, Kết hoa thu lan để đeo.
8. (Động) Ngăn cấm, ngăn giữ. ◇Tả truyện 左傳: “Hỗ dân vô dâm giả dã” 扈民無淫者也 (Thập thất niên 十七年) Ngăn giữ cho dân khỏi tham muốn.
9. (Tính) Rộng lớn, quảng đại. ◎Như: “hỗ hỗ” 扈扈 rộng lớn. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Diêu vọng chi, san tu nhi hỗ” 遙望之, 山修而扈 (Giác la vũ mặc nạp truyện 覺羅武默納傳) Nhìn từ xa, núi dài và rộng.
10. (Tính) Tươi đẹp, quang thải. ◇Sử Kí 史記: “Hoàng hoàng hỗ hỗ” 煌煌扈扈 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Rực rỡ tươi đẹp.
11. (Tính) Ngang ngược, ngạo mạn, vô lễ. ◎Như: “bạt hỗ” 跋扈 ương ngạnh bướng bỉnh, không chịu quy phục. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo toại thừa tư bạt hỗ, tứ hành hung thắc, cát bác nguyên nguyên, tàn hiền hại thiện” 操遂承資跋扈, 恣行凶忒, 割剝元元, 殘賢害善 (Đệ nhị thập nhị hồi) (Tào) Tháo lại thừa thế ngang ngược, bạo ác càn rở, bóc lột trăm họ, tàn hại người lương thiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim hỗ, thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng trồng dâu.
② Theo sau, như hỗ giá 扈駕 đi theo hầu xe vua.
③ Bạt hỗ 跋扈 ương ngạnh bướng bỉnh, không chịu quy phục.
④ Ngăn cấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Theo sau. 【扈從】 hỗ tùng [hùcóng] (văn) Tùy tùng, đi theo sau (vua quan thời xưa);
② Chim hỗ (loài chim báo tin đến mùa làm ruộng trồng dâu);
③ Ngăn cấm;
④ Xem 跋扈 [báhù];
⑤ [Hù] (Họ) Hỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo sau — Ngang ngược. Thí dụ: Bạt hỗ 跋扈. Xem vần Bạt.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hỗ [hồ, hộ]

U+6C8D, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 冱 nghĩa ①,
② (bộ 冫);
② Ngưng tụ;
③ Tràn đầy, mù mịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh quá mà đông cứng lại.

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

hỗ

U+6CAA, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 滬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 滬

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái đăng bắt cá;
② [Hù] Thượng Hải (gọi tắt): 滬杭鐵路 Đường sắt Thượng Hải – Hàng Châu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Hỗ 滬.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

hỗ

U+6EEC, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: hỗ độc 滬瀆,滬渎)
2. đất Hỗ (tỉnh Giang Tô, nay là Thượng Hải)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hỗ Độc” 滬瀆 sông Hỗ Độc, ở vào địa hạt tỉnh Giang Tô 江蘇.
2. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố “Thượng Hải” 上海.
3. (Danh) Đăng bằng tre ngày xưa để bắt cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Hỗ độc 滬瀆 sông Hỗ Ðộc, ở vào địa hạt tỉnh Giang Tô, nên bây giờ gọi xứ Thượng Hải là đất Hỗ.
② Cái đăng bắt cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái đăng bắt cá;
② [Hù] Thượng Hải (gọi tắt): 滬杭鐵路 Đường sắt Thượng Hải – Hàng Châu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đơm, cái đó, đan bằng tre, dùng để bắt cá — Tên một con sông chảy qua Thượng hải — Tên chỉ thành phố Thượng Hải.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

hỗ

U+795C, tổng 9 nét, bộ kỳ 示 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc, sự tốt lành. ◇Thi Kinh 詩經: “Thụ thiên chi hỗ” 受天之祜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Nhận phúc lành của trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Phúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều phúc. Điều may mắn trời cho.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hỗ [cổ]

U+8A41, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giải thích chuyện cũ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa hay phương ngôn. ◎Như: “cổ huấn” 詁訓 chú giải nghĩa văn.
2. (Danh) Lời giải thích chữ nghĩa.
3. § Ta quen đọc là “hỗ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy lời bây giờ mà giải thích lời nói ngày xưa gọi là cổ. Như cổ huấn 詁訓 chú giải nghĩa văn. Ta quen đọc là chữ hỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dùng lời nói phổ thông hiện nay để giải thích chữ nghĩa trong sách cổ. Xem 訓詁.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảng nghĩa lời nói xưa, câu văn cổ — Giảng nghĩa từng câu từng chữ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

hỗ [cổ]

U+8BC2, tổng 7 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giải thích chuyện cũ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詁

Từ điển Trần Văn Chánh

Dùng lời nói phổ thông hiện nay để giải thích chữ nghĩa trong sách cổ. Xem 訓詁.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

hỗ

U+9CF8, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hỗ (loài chim báo mùa trồng dâu)

Từ điển trích dẫn

1. § Nguyên là chữ “hỗ” 扈.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim hỗ. Nguyên là chữ hỗ 扈.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim hỗ;
② Như 扈 (bộ 戶).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0