Có 8 kết quả:

抇 hột搰 hột籺 hột紇 hột纥 hột麧 hột齕 hột龁 hột

1/8

hột

U+6287, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo lê. Kéo đi — Đào sâu xuống — Rối loạn.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

hột [, cốt]

U+6430, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, quật.
2. Một âm là “cốt”. (Phó) ◎Như: “cốt cốt” 搰搰 quần quật (chỉ dáng dùng sức nhiều). ◇Trang Tử 莊子: “Cốt cốt nhiên dụng lực thậm đa nhi kiến công quả” 搰搰然用力甚多而見功寡 (Thiên địa 天地) Quần quật vậy, dùng sức rất nhiều mà thấy công rất ít.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào sâu — Lẫn lộn, đục bẩn — Cũng như chữ Hột 抇.

Tự hình 1

Dị thể 1

hột

U+7C7A, tổng 9 nét, bộ mễ 米 (+3 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Hột 麧,

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

hột

U+7D07, tổng 9 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợi tơ rủ xuống
2. núm, nơ, gút, nút

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ hạng thô xấu.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Thúc Lương Hột” 叔梁紇 là ông thân sinh ra đức Khổng Tử 孔子.
3. (Danh) § Xem “hồi hột” 回紇.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên người, Thúc Lương Hột 叔梁紇 ông thân sinh ra đức Khổng Tử 孔子.
② Hồi hột 回紇 giống Hồi Hột.
③ Sợi tơ rủ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

【紇繨】hột đáp [geda] ① Như 疙瘩 [geda] nghĩa
②;
② Gùn, gút (trên hàng dệt);
③ (văn) Sợi tơ rủ xuống. Xem 紇 [hé].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 回紇 [Huíhé]. Xem 紇 [ge].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

hột

U+7EA5, tổng 6 nét, bộ mịch 糸 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợi tơ rủ xuống
2. núm, nơ, gút, nút

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紇

Từ điển Trần Văn Chánh

【紇繨】hột đáp [geda] ① Như 疙瘩 [geda] nghĩa
②;
② Gùn, gút (trên hàng dệt);
③ (văn) Sợi tơ rủ xuống. Xem 紇 [hé].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 回紇 [Huíhé]. Xem 紇 [ge].

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 20

hột

U+9EA7, tổng 14 nét, bộ mạch 麥 (+3 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hột 籺 và

Tự hình 2

Dị thể 5

hột

U+9F55, tổng 18 nét, bộ xỉ 齒 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn, gặm. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thủ viên thư nhi y dĩ Chu công chi phục, bỉ tất hột niết vãn liệt, tận khứ nhi hậu khiếp” 今取蝯狙而衣以周公之服, 彼必齕齧挽裂, 盡去而後慊 (Thiên vận 天運) Nay lấy khỉ vượn mà mặc cho áo của ông Chu, thì nó tất cắn rứt, cào xé, vứt bỏ hết mới thỏa lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

hột

U+9F81, tổng 11 nét, bộ xỉ 齒 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齕

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9