Có 3 kết quả:
亥 hợi • 氦 hợi • 胲 hợi
Từ điển phổ thông
Hợi (ngôi thứ 12 hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Hợi” 亥, chi cuối cùng trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ “Hợi”.
3. (Danh) Chữ dùng để xếp thứ tự, thứ mười hai gọi là “Hợi”.
4. (Danh) Họ “Hợi”.
2. (Danh) Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ “Hợi”.
3. (Danh) Chữ dùng để xếp thứ tự, thứ mười hai gọi là “Hợi”.
4. (Danh) Họ “Hợi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ hợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi cuối cùng trong 12 địa chi;
② Giờ Hợi (từ 9 đến 11 giờ đêm).
② Giờ Hợi (từ 9 đến 11 giờ đêm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị cuối cùng trong Thập nhị chi — Tến giờ, tức giờ Hợi, khoảng từ 21 đến 23 giờ khuya — Trong Thập nhị thuộc, thì Hợi chỉ con lợn — Một âm là Giai, trong từ ngữ Giai thị 市 ( chợ họp cách một ngày một phiên ).
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nguyên tố hêli, khí hêli, He
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Hêli (Helium, kí hiệu He).
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 10
Bình luận 0