Có 3 kết quả:

亥 hợi氦 hợi胲 hợi

1/3

hợi [giai]

U+4EA5, tổng 6 nét, bộ đầu 亠 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Hợi (ngôi thứ 12 hàng Chi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chi “Hợi” 亥, chi cuối cùng trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ “Hợi”.
3. (Danh) Chữ dùng để xếp thứ tự, thứ mười hai gọi là “Hợi”.
4. (Danh) Họ “Hợi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chi hợi, một chi cuối cùng trong mười hai chi. Từ chín giờ đến mười một đêm gọi là giờ hợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngôi cuối cùng trong 12 địa chi;
② Giờ Hợi (từ 9 đến 11 giờ đêm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị cuối cùng trong Thập nhị chi — Tến giờ, tức giờ Hợi, khoảng từ 21 đến 23 giờ khuya — Trong Thập nhị thuộc, thì Hợi chỉ con lợn — Một âm là Giai, trong từ ngữ Giai thị 市 ( chợ họp cách một ngày một phiên ).

Tự hình 4

Dị thể 6

hợi

U+6C26, tổng 10 nét, bộ khí 气 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố hêli, khí hêli, He

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hêli (Helium, kí hiệu He).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

hợi [cai, cải]

U+80F2, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hydroxylamin (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Hyđrôxylamin.

Tự hình 2

Dị thể 2