Có 7 kết quả:

侐 hức殈 hức洫 hức淢 hức衋 hức赥 hức馘 hức

1/7

hức [tuất]

U+4F90, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng.

Tự hình 2

Dị thể 4

hức

U+6B88, tổng 10 nét, bộ ngạt 歹 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trứng gà chim không nở được, trứng ung.

Tự hình 1

hức [dật]

U+6D2B, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rãnh, hào, mương
2. kè, bờ ngăn nước
3. thành trì
4. lạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường nước trong ruộng.
2. (Danh) Phiếm chỉ ngòi, lạch. ◎Như: “câu hức” 溝洫 ngòi, lạch.
3. (Danh) Hào, dòng nước để bảo vệ thành.
4. (Động) Làm cho vơi, làm cho trống không. ◇Quản Tử 管子: “Mãn giả hức chi, hư giả thật chi” 滿者洫之, 虛者實之 (Tiểu xứng 小稱) Đầy thì làm cho vơi, hư thì làm cho thật.
5. (Động) Làm bại hoại.
6. (Động) Hôn hoặc, mê loạn.
7. Một âm là “dật”. § Thông “dật” 溢.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu hức 溝洫 ngòi, ngòi nước trong cánh đồng.
② Thành trì.
③ Kè, cửa chắn nước.
④ Vơi.
⑤ Lạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hào, rãnh, mương: 溝洫 Ngòi nước (trong cánh đồng);
② Kè, cửa chắn nước;
③ Thành trì;
④ Vơi;
⑤ Lạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạch nước dẫn nước trong cánh đồng — Rãnh nước sâu phía ngoài chân thành, để cản giặc — Ngòi nước nhỏ — Hư hỏng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

hức [vực]

U+6DE2, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rãnh, hào, mương
2. kè, bờ ngăn nước
3. thành trì
4. lạm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 洫.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rãnh nước sâu phía ngoài chân thành, để cản giặc — Một âm là Vực.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

hức [hực]

U+884B, tổng 24 nét, bộ huyết 血 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau thương. Đau lòng.

Tự hình 3

Dị thể 2

hức

U+8D65, tổng 11 nét, bộ xích 赤 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cười khúc khích, vui vẻ.

Tự hình 1

hức [quắc]

U+9998, tổng 17 nét, bộ thủ 首 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngày xưa, cắt được cái tai bên trái của quân địch đem về dâng công gọi là “quắc” 馘.
2. (Động) Cắt đứt. ◇Ngụy Thu 魏收: “Quắc nhĩ tiệt tị” 馘耳截鼻 (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn 為侯景叛移梁朝文) Cắt tai xẻo mũi.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇Đường Dần 唐寅: “Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh” 誅龍蛇以安江流, 馘魅魑以定民生 (Hứa tinh dương thiết trụ kí 許旌陽鐵柱記) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
4. (Danh) Tai trái bị cắt ra.
5. (Danh) Chỉ tù binh.
6. Một âm là “hức”. (Danh) Mặt mày. ◇Trang Tử 莊子: “Cảo hạng hoàng hức” 槁項黃馘 (Liệt ngự khấu 列御寇) Cổ gầy ngẳng mặt vàng võ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhức đầu — Một âm là Quắc.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 11