Có 3 kết quả:

嗛 khiêm謙 khiêm谦 khiêm

1/3

khiêm [hiềm, hàm, khiếp, khiểm]

U+55DB, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhún nhường

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. § Cũng như “khiêm” 謙.
2. Một âm là “hàm”. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” 銜.
3. (Động) Ôm hận.
4. Một âm là “khiểm”. (Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ.
5. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. § Thông “khiểm” 歉.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 謙 (bộ 言).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 63

khiêm [khiểm, khiệm]

U+8B19, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhún nhường

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. ◎Như: “khiêm nhượng” 謙讓 nhún nhường. ◇Sử Kí 史記: “Quân tử dĩ khiêm thối vi lễ” 君子以謙退為禮 (Nhạc thư 東方朔) Người quân tử lấy cung kính nhường nhịn làm lễ.
2. (Động) Giảm tổn.
3. (Động) Hiềm nghi. § Thông “hiềm” 嫌.
4. (Phó) Cùng, đều. § Thông “kiêm” 兼.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.
6. Một âm là “khiệm”. (Tính) Thỏa thuê, vừa lòng. § Thông “khiếp” 愜.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhún nhường, tự nhún nhường không dám khoe gọi là khiêm.
② Một âm là khiệm. Thoả thuê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhũn nhặn, nhún nhường, nhún mình, khiêm tốn: 過謙 Quá khiêm tốn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng người khác — Nhún nhường, tự cho mình là kém cỏi — Tên Nguyễn Bỉnh Khiêm, sinh 1941, mất 1585 tự là Hanh Phủ, tục gọi là Trạng Trình, hiệu là Bạch Vân Cư Sĩ, người đời sau gọi là Tuyết Giang Phu Tử, người làng Trung Am huyện Vĩnh Lại tỉnh Kiến An. Ông giỏi Nho học, rành Kinh Dịch, tinh thông khoa Thái ất, đậu Trạng nguyên đời Mạc Đăng Doanh, năm 1535, làm quan tới chức Lại bộ tả thị lang kiêm Đông các đại học sĩ, từ quan năm 1542, về nhà làm thơ, dạy học, được nhà Mạc thăng hàm Lại bộ thượng thư, tước Trình quốc công. Tác phẩm chữ Hán có Bạch Vân Thi, khoảng 500 bài thơ. Chữ Nôm có Bạch Vân Quốc Ngữ Thi, khoảng 100 bài. Tương truyền ông còn để lại nhiều bài sấm, tiên đoán thời cuộc sau này.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 62

Từ ghép 9

khiêm [khiệm]

U+8C26, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhún nhường

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhũn nhặn, nhún nhường, nhún mình, khiêm tốn: 過謙 Quá khiêm tốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謙

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 60