Có 20 kết quả:

丘 khiêu佻 khiêu呌 khiêu嘺 khiêu屩 khiêu恌 khiêu挑 khiêu撬 khiêu桥 khiêu橇 khiêu橋 khiêu猇 khiêu磽 khiêu蕝 khiêu虓 khiêu趬 khiêu跳 khiêu跷 khiêu蹺 khiêu𪡀 khiêu

1/20

khiêu [khâu]

U+4E18, tổng 5 nét, bộ nhất 一 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gò, đống, đồi. ◎Như: “sa khâu” 沙丘 đồi cát, “khâu lăng” 丘陵 gò đống. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngu khê chi thượng, mãi tiểu khâu vi Ngu khâu” 幽邃淺狹, 蛟龍不屑居 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Phía trên ngòi Ngu tôi mua một cái gò nhỏ, gọi là gò Ngu.
2. (Danh) Mồ, mả. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Diệc hà diện mục phục thượng phụ mẫu khâu mộ hồ?” 亦何面目復上父母丘墓乎 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Còn mặt mũi nào mà trở lại nấm mồ của cha mẹ nữa.
3. (Danh) Lượng từ: khoảnh, thửa, miếng. ◎Như: “khâu điền” 丘田 thửa ruộng. § Ghi chú: Phép tỉnh điền ngày xưa chia bốn “tỉnh” 井 là “ấp” 邑, bốn “ấp” 邑 là “khâu” 丘.
4. (Danh) Tên đức Khổng tử, vì thế sách nhà Hán đổi chữ 丘 làm 邱.
5. (Danh) Họ “Khâu”.
6. (Tính) Lớn, trưởng. ◎Như: “khâu tẩu” 丘嫂 chị dâu trưởng (ngày xưa).
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) ◎Như: “tỉ khiêu” 比丘 dịch âm tiếng Phạn "bhikkhu", người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hóa độ cho chúng sinh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gò, tức là đống đất nhỏ.
② Phép tỉnh điền ngày xưa chia bốn tỉnh là ấp, bốn ấp là khâu.
③ Hợp, ngày xưa gọi sách địa dư là cửu khâu 九丘 nghĩa là các thứ trong chín châu đều hợp cả ở đấy.
④ Lớn, ngày xưa gọi chị dâu trưởng là khâu tẩu 丘嫂.
⑤ Tên đức Khổng tử, vì thế sách nhà Hán đổi chữ 丘 làm 邱.
⑥ Một âm là khiêu. Như tỉ khiêu 比丘 dịch âm tiếng Phạn, người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hoá độ cho chúng sinh.

Tự hình 6

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

khiêu [dao, diêu, thiêu, điêu, điểu, điệu]

U+4F7B, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không trang trọng

Từ điển Trần Văn Chánh

Không trang trọng: 輕佻 Lẳng lơ, không chững chạc; 佻佻 Ung dung.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

khiêu [khiếu]

U+544C, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ khiếu 叫.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

khiêu [dao, thiêu]

U+604C, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khinh bạc, cẩu thả

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khinh bạc, cẩu thả.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

khiêu [thao, thiêu, thiểu]

U+6311, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chọn lựa, kén chọn
2. gánh, gồng
3. khều, chọc
4. dẫn dụ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gánh (bằng vai). ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân” 吾日間挑花以售富人 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
2. (Động) Gánh vác, đảm đương.
3. (Động) Kén chọn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thiêu liễu cá phong thanh nhật noãn đích nhật tử, đái liễu hảo kỉ cá gia nhân, thủ nội trì trước khí giới đáo viên đoán khán động tĩnh” 挑了個風清日暖的日子, 帶了好幾個家人, 手內持著器械到園踹看動靜 (Đệ bách nhị hồi) Liền chọn ngày gió mát, ấm trời, dẫn một số người nhà cầm khí giới, vào vườn dò xem động tĩnh.
4. Một âm là “thiểu”. (Động) Dẫn động, khởi động. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thám Xuân bả can nhất thiểu, vãng địa hạ nhất liêu, khước thị hoạt bính đích” 探春把竿一挑, 往地下一撩, 卻是活迸的 (Đệ bát thập nhất hồi) Thám Xuân cầm cái cần câu giật lên cao một cái, (con cá) giãy giụa trên đất.
5. (Động) Dẫn dụ, gây ra. ◎Như: “thiểu bát” 挑撥 chọc cho động đậy, “thiểu chiến” 挑戰 gây chiến. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thùy nhị hổ khẩu, hoành thiêu cường Hồ, ngưỡng ức vạn chi sư” 垂餌虎口, 橫挑彊胡, 仰億萬之師 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Treo mồi miệng hổ, khiêu khích quân Hồ mạnh bạo, nghênh địch ức vạn binh.
6. (Động) Đào, khoét.
7. (Động) Moi, móc.
8. (Động) Dương lên, đưa lên.
9. (Động) Khêu, gạt ra. ◎Như: “thiểu hỏa” 挑火 khêu lửa, “thiểu thứ” 挑刺 khêu dằm, “thiểu đăng dạ độc” 挑燈夜讀 khêu đèn đọc sách ban đêm.
10. § Ghi chú: Ta thường đọc là “khiêu”.
11. (Động) Thêu. ◎Như: “khiêu hoa” 挑花 thêu hoa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Viết: Thập tứ nương cận tại khuê trung tác thập ma sanh? Nữ đê ứng viết: Nhàn lai chỉ khiêu tú” 曰: 十四娘近在閨中作什麼生? 女低應曰: 閒來只挑繡 (Tân thập tứ nương 鳳陽士人) Hỏi: Thập tứ nương gần đây ở trong khuê môn làm nghề gì sinh sống? Cô gái cúi đầu khẽ đáp: Khi nhàn rỗi chỉ thêu thùa thôi.
12. (Động) Gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại (một thủ pháp đánh đàn). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu” 輕攏慢撚抹復挑, 初為霓裳後六么 (Tì bà hành 琵琶行) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu.
13. (Động) Trêu chọc, chế giễu. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bất tài diệc nhân dã, Nhi nhữ mạc khiêu du” 不才亦人也, 兒女莫挑揄 (Cái tử 丐子) (Dù) hèn hạ (nhưng) cũng là người, Các em đừng nên trêu chọc.
14. (Danh) Nét hất từ bên trái (trong thư pháp chữ Hán).
15. (Danh) (Phương ngôn) Lượng từ: đơn vị diện tích ruộng đất, bốn “thiêu” 挑 bằng một “mẫu” 畝.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khêu chọc — Âm khác là Thiêu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

khiêu

U+64AC, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cất lên, nâng lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cất lên, nâng lên. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khấu môn bất ứng, phương hãi. Khiêu phi nhập” 叩門不應, 方駭. 撬扉入 (Phún thủy 噴水) Gõ cửa không nghe tiếng trả lời, liền hoảng sợ. Đẩy cánh cửa vào.
2. (Động) Vểnh lên, cong lên. § Cũng như “kiều” 翹.

Từ điển Thiều Chửu

① Cất lên, nâng lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cất lên, nâng lên;
② Cạy: 撬門 Cạy cửa; 把門撬開 Cạy cửa ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lên. Nhấc lên — Mở ra.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

khiêu [cao, kiều]

U+6865, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 橋.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

khiêu [tuyệt]

U+6A47, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ đồ đi trên bùn, hình như cái sọt, hai đầu vểnh lên, một chân quỳ vào trong, một chân đẩy đi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật dùng để đi hay trượt trong bùn, tuyết... ◎Như: “tuyết khiêu” 雪橇 xe trượt tuyết. ◇Sử Kí 史記: “Thủy hành thừa thuyền, nê hành thừa khiêu” 水行乘船, 泥行乘橇 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Đi trên nước đáp thuyền, đi trên bùn (đầm lầy) cỡi cái khiêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đồ đi trên bùn, hình như cái sọt, hai đầu vểnh lên, một chân quỳ vào trong, một chân đẩy đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xe quệt (đi trên đường bùn hay trên tuyết): 雪橇 Xe quệt đi trên tuyết.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

khiêu [cao, kiếu, kiều, kiểu]

U+6A4B, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu (bắc qua sông). ◎Như: “thiết kiều” 鐵橋 cầu sắt, “độc mộc kiều” 獨木橋 cầu độc mộc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba” 吳店橋通泗水波 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
2. (Danh) Vật gì có xà gác ngang.
3. (Danh) Cái máy hút nước.
4. (Danh) Cây cao.
5. (Danh) Cây “kiều”. § Xem “kiều tử” 橋梓.
6. (Danh) Họ “Kiều”.
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.
8. Lại một âm là “cao”. (Tính) Nhanh nhẹn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cầu (cầu cao mà cong).
② Ðồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
③ Cái máy hút nước.
④ Cây cao.
⑤ Cây kiều, cha con gọi là kiều tử 橋子, tục hay viết là 喬.
⑥ Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
⑦ Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

khiêu [hao, hổ]

U+7307, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
phồn thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng hổ gầm

Từ điển Trần Văn Chánh

Hổ gầm. Như 虓 [xiao] (bộ 虍).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

khiêu [toát, tuyệt]

U+855D, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nghi lễ thời xưa khi họp triều đình, bó cỏ tranh lại ở trên đất để nêu rõ ngôi thứ.
2. (Danh) Tên một giống cỏ nước.
3. (Động) Dựng lên, nêu lên.
4. (Động) Nổi trên nước, cá nổi.
5. (Tính) Nhỏ.
6. Một âm là “khiêu”. (Danh) Vật dùng để đi hay trượt trong bùn, tuyết... § Thông “khiêu” 橇.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

khiêu [hao]

U+8653, tổng 10 nét, bộ hô 虍 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tiếng hổ gầm

Tự hình 1

Dị thể 4

khiêu

U+8DAC, tổng 19 nét, bộ tẩu 走 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giơ chân — Đi lướt, đi nhẹ nhàng.

Tự hình 2

Dị thể 2

khiêu [đào]

U+8DF3, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhảy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy. ◎Như: “khiêu dược” 跳躍 nhảy lên, “khiêu viễn” 跳遠 nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” 雞飛狗跳 gà bay chó nhảy, “khiêu vũ xướng ca” 跳舞唱歌 nhảy múa ca hát.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhảy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhảy: 他從高處跳下 Anh ta từ trên cao nhảy xuống;
② Đập: 心跳 Tim đập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy lên — Trượt chân — Một âm là Đào.

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

khiêu [nghiêu]

U+8DF7, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cất chân lên, giơ chân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蹺.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

khiêu [nghiêu]

U+8E7A, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cất chân lên, giơ chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấc lên, giơ lên. ◎Như: “khiêu cước” 蹺腳 nhón chân, “khiêu khởi đại mẫu chỉ xưng tán” 蹺起大拇指稱讚 giơ ngón tay cái khen ngợi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt một chân lên (vắt chân chữ ngũ).
2. (Động) Chết. ◎Như: tục gọi “khiêu biện tử” 蹺辮子 là chết.
3. (Danh) Cây cà khẹo, một thứ cây gỗ gắn vào chân để nhảy múa trong hí kịch truyền thống Trung Quốc. ◎Như: “khiêu công” 蹺工 tiết mục đi cà khẹo.
4. (Danh) “Khiêu khiêu bản” 蹺蹺板 cầu ván bấp bênh (trò chơi của trẻ con gồm tấm ván dài giữa có trục, hai đầu có chỗ ngồi, làm cho lên xuống).
5. § Ghi chú: Cũng đọc là “nghiêu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cất chân, giơ chân lên. Cũng đọc là nghiêu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

khiêu [kiều, kiệu]

U+2A840, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

như chữ 蹺

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3