Có 3 kết quả:
俔 khiếm • 欠 khiếm • 芡 khiếm
Từ điển phổ thông
1. tỷ dụ, so sánh
2. lông vũ dùng để xem hướng gió
2. lông vũ dùng để xem hướng gió
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tỉ dụ, so sánh;
② Lông vũ dùng để xem hướng gió.
② Lông vũ dùng để xem hướng gió.
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. thiếu thốn, nợ
2. ngáp
2. ngáp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngáp. ◎Như: “a khiếm” 呵欠 ngáp, “khiếm thân” 欠伸 vươn vai ngáp dài.
2. (Động) Nhổm dậy, nhón mình lên. ◎Như: “khiếm thân” 欠身 nhổm mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Đại Ngọc khước hựu bả thân tử khiếm khởi, Tử Quyên chỉ đắc lưỡng chích thủ lai phù trước tha” 那黛玉卻又把身子欠起, 紫鵑只得兩隻手來扶著她 (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc lại nhổm dậy. Tử Quyên đành phải đưa hai tay đỡ lấy.
3. (Động) Thiếu, không đủ. ◎Như: “khiếm khuyết” 欠缺 thiếu thốn, “nhĩ hoàn khiếm đa thiểu?” 你還欠多少 anh còn thiếu bao nhiêu? ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Y phục ẩm thực, tiệm tiệm khiếm khuyết” 衣服飲食, 漸漸欠缺 (Đệ tứ hồi) Áo quần ăn uống, dần dần càng thiếu thốn.
4. (Động) Mắc nợ. ◎Như: “khiếm trướng” 欠帳 nợ tiền.
5. (Phó) Không, không đủ, thiếu. § Dùng như chữ “bất” 不. ◎Như: “khiếm an” 欠安 không khỏe, “khiếm thỏa” 欠妥 thiếu thỏa đáng, “khiếm khảo lự” 欠考慮 thiếu suy nghĩ.
6. (Danh) Món nợ. ◎Như: “cựu khiếm vị thanh” 舊欠未清 nợ cũ chưa trả hết.
2. (Động) Nhổm dậy, nhón mình lên. ◎Như: “khiếm thân” 欠身 nhổm mình. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Đại Ngọc khước hựu bả thân tử khiếm khởi, Tử Quyên chỉ đắc lưỡng chích thủ lai phù trước tha” 那黛玉卻又把身子欠起, 紫鵑只得兩隻手來扶著她 (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc lại nhổm dậy. Tử Quyên đành phải đưa hai tay đỡ lấy.
3. (Động) Thiếu, không đủ. ◎Như: “khiếm khuyết” 欠缺 thiếu thốn, “nhĩ hoàn khiếm đa thiểu?” 你還欠多少 anh còn thiếu bao nhiêu? ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Y phục ẩm thực, tiệm tiệm khiếm khuyết” 衣服飲食, 漸漸欠缺 (Đệ tứ hồi) Áo quần ăn uống, dần dần càng thiếu thốn.
4. (Động) Mắc nợ. ◎Như: “khiếm trướng” 欠帳 nợ tiền.
5. (Phó) Không, không đủ, thiếu. § Dùng như chữ “bất” 不. ◎Như: “khiếm an” 欠安 không khỏe, “khiếm thỏa” 欠妥 thiếu thỏa đáng, “khiếm khảo lự” 欠考慮 thiếu suy nghĩ.
6. (Danh) Món nợ. ◎Như: “cựu khiếm vị thanh” 舊欠未清 nợ cũ chưa trả hết.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngáp, như khiếm thân 欠伸 vươn vai ngáp.
② Thiếu, như khiếm khuyết 欠缺 thiếu thốn.
③ Nợ, như khiếm trướng 欠帳 còn nợ.
② Thiếu, như khiếm khuyết 欠缺 thiếu thốn.
③ Nợ, như khiếm trướng 欠帳 còn nợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nợ: 欠債 Mắc nợ, thiếu nợ;
② Thiếu: 說話欠考慮 Nói năng thiếu suy nghĩ;
③ Không: 身體欠安 Không khỏe;
④ Nhổm: 欠身 Nhổm mình;
⑤ Ngáp: 打呵欠 Ngáp ngủ; 欠伸 Vươn vai ngáp.
② Thiếu: 說話欠考慮 Nói năng thiếu suy nghĩ;
③ Không: 身體欠安 Không khỏe;
④ Nhổm: 欠身 Nhổm mình;
⑤ Ngáp: 打呵欠 Ngáp ngủ; 欠伸 Vươn vai ngáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Há miệng và thở ra — Thiếu, không đủ — Thiếu sót. Khuyết điểm — Thiếu nợ — Tên một bộ chữ.
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cỏ súng, kê đầu tử
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Củ súng (euryale ferox). § Tục gọi là “kê đầu tử” 雞頭子.
Từ điển Thiều Chửu
① Củ súng (Euryale ferox). Tục gọi là kê đầu tử 雞頭子.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cây hoa súng (Euryale ferox). Cg. 雞頭 [jitóu];
② Bột súng.
② Bột súng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây mọc dưới nước, lá tròn gần giống lá sen, nổi trên mặt nước, lá và cọng hoa đầu có gai, nở hoa vào mùa hạ. Tên khoa học là Euryale Ferox.
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0