Có 16 kết quả:

叫 khiếu呌 khiếu啸 khiếu嘂 khiếu嘦 khiếu嘯 khiếu噭 khiếu撽 khiếu歗 khiếu滘 khiếu礉 khiếu窍 khiếu竅 khiếu訆 khiếu譥 khiếu躈 khiếu

1/16

khiếu

U+53EB, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu, gọi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu, hót, rống. ◎Như: “đại khiếu nhất thanh” kêu to một tiếng. ◇Nguyễn Du : “Lạc nhật sơn sơn viên khiếu ai” (Vọng quan âm miếu ) Khắp núi bóng chiều rơi, vượn kêu thương.
2. (Động) Gọi bảo, kêu lại. ◇Thủy hử truyện : “Đương hạ nhật vãn vị hôn, Vương Tiến tiên khiếu Trương bài nhập lai” . (Đệ nhị hồi) Hôm đó lúc trời chưa tối, Vương Tiến trước hết gọi tên lính canh họ Trương vào.
3. (Động) Gọi là, tên là. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu đích khiếu Cao Cầu” (Đệ nhị hồi) Tiểu nhân tên Cao Cầu.
4. (Động) Bị, được (dùng trong thể thụ động). ◎Như: “cổ thụ khiếu đại phong xuy đảo” cổ thụ bị gió lớn thổi ngã.

Từ điển Thiều Chửu

① Kêu, như đại khiếu nhất thanh kêu to một tiếng. Tục viết là là nhầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gọi: Bên ngoài có người gọi anh; Gọi lại đây;
② Kêu: Kêu to một tiếng; Đêm qua đứa trẻ cứ kêu đau bụng;
③ Kêu, gáy, hót, sủa, rống, gầm: Gà gáy; Chim hót; Chó sủa; Bò rống; Hổ gầm...;
④ Bảo: Mẹ bảo em đến tìm anh; Bảo sao làm vậy;
⑤ Là, gọi là: ? Tên anh là gì?;
⑥ Bị: Mái nhà bị bão cuốn mất rồi; Nó tự tiện phá hoại của công, bị mọi người phê bình cho một trận;
⑦ Thuê, mua và gọi mang đến (tận nơi): Thuê tắc xi; Gọi món ăn; Mua một xe than;
⑧ (đph) Đực, sống, trống: Gà trống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi — Kêu ca.

Tự hình 3

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khiếu [khiêu]

U+544C, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu, gọi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khiếu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Khiếu .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khiếu

U+5578, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rít, thở dài, huýt gió
2. gầm, thét gào, kêu, hú

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rít, thở dài, huýt gió;
② Gầm, thét gào, kêu, hú: Thét dài một tiếng; Hổ gầm; Vượn hú.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khiếu

U+5602, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi lớn lên — Nói cao giọng lên, to lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

khiếu

U+5626, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét), nữ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

miễn là, chỉ cần (như: chỉ yếu )

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Miễn là, chỉ cần (= ).

Tự hình 1

Bình luận 0

khiếu [sất, tiêu]

U+562F, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rít, thở dài, huýt gió
2. gầm, thét gào, kêu, hú

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Huýt, kêu. ◇Vương Duy : “Độc tọa u hoàng lí, Đàn cầm phục trường khiếu, Thâm lâm nhân bất tri, Minh nguyệt lai tương chiếu” , , , (“Trúc lí quán” ) Một mình ngồi trong bụi tre tối tăm, Gẩy đàn rồi lại kêu dài, Trong rừng sâu, người không biết được, Chỉ có trăng sáng đến chiếu lên mình.
2. (Động) Gầm, rống, hú, rít... (chim hoặc dã thú). ◎Như: “hổ khiếu” cọp rống, “viên khiếu” vượn kêu.
3. (Động) Hô hoán. ◎Như: “khiếu tụ” hô hào tụ tập.
4. (Danh) Tiếng kêu lớn, tiếng hú, tiếng gào (người làm ra, hiện tượng thiên nhiên phát sinh). ◎Như: “phong khiếu” tiếng gió hú.

Từ điển Thiều Chửu

① Huýt, kêu, hò.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rít, thở dài, huýt gió;
② Gầm, thét gào, kêu, hú: Thét dài một tiếng; Hổ gầm; Vượn hú.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khiếu [kiêu, tiếu]

U+566D, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu gào, khóc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu gào.
2. (Trạng thanh) Tiếng vang to. ◇Tả truyện : “Chiêu Công ư thị khiếu nhiên nhi khốc” (Chiêu Công nhị thập ngũ niên ) Chiêu Công nhân đó òa lên khóc.
3. (Danh) Mõm, miệng (động vật). ◇Hán Thư : “Mã đề khiếu thiên” (Hóa thực truyện ) Số chân và mõm ngựa tổng cộng bằng một ngàn, (4 chân + 1 mõm) x 200 = 1000, tức là hai trăm con ngựa.
4. (Danh) Lượng từ: cái, con. § Tương đương với “khẩu” , “thất” . ◎Như: “đắc mã thiên khiếu” bắt được ngựa ngàn con.

Từ điển Thiều Chửu

① Gào.
② Khóc oà.
③ Miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tiếng kêu gào;
② Tiếng khóc oà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng, mõm loài vật — Tiếng dùng để đếm số loài vật — Một âm là Kiêu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khiếu

U+64BD, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh. Từ bên cạnh đánh tới.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

khiếu [tiêu]

U+6B57, tổng 17 nét, bộ khiếm 欠 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rít, thở dài, huýt gió
2. gầm, thét gào, kêu, hú

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “khiếu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ khiếu .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

khiếu

U+6ED8, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ sông thông nhau, chỗ sông chia nhánh

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Chỗ sông thông nhau (chỗ đường sông phân nhánh, thường dùng trong các tên đất ở tỉnh Quảng Đông, như Đông Khiếu, Kê Áp Khiếu...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước thông nhau.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khiếu

U+7909, tổng 18 nét, bộ thạch 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá lô nhô gập ghềnh.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

khiếu

U+7A8D, tổng 10 nét, bộ huyệt 穴 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lỗ, hốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lỗ: Bảy lỗ (gồm hai mắt, hai tai, miệng và hai lỗ mũi): Dốt đặc cán mai, mù tịt không biết gì;
② Then chốt của sự việc. khiếu môn nhi [qiào ménr] Bí quyết, then chốt;
③ (văn) Lỗ hổng, chỗ hở: Thừa được lúc sơ hở.

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

khiếu

U+7AC5, tổng 18 nét, bộ huyệt 穴 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lỗ, hốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗ trống, hang, động, huyệt. ◇Trang Tử : “Thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào” , (Tề vật luận ) (Gió) không thổi thì chớ, thổi thì muôn lỗ trống đều gào thét.
2. (Danh) Lỗ trên thân thể người ta (tai, mắt, miệng...), gọi là khí quan. ◎Như: “thất khiếu” bảy lỗ trên thân thể người ta, gồm hai tai, hai mắt, miệng và hai lỗ mũi. ◇Trang Tử : “Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức” (Ứng đế vương ) Người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở.
3. (Danh) Then chốt, yếu điểm, quan kiện. ◎Như: “quyết khiếu” bí quyết, phương pháp xảo diệu.
4. (Danh) Chỉ tim mắt (tức “tâm nhãn nhi” ). Tỉ dụ: đầu óc, chủ ý, tài khéo. ◇Lí Ngư : “Bất nhiên, ngã dã thị cá hữu khiếu đích nhân, chẩm ma tựu bị nhĩ môn khi man đáo để” , , (Liên hương bạn , Hoan tụ ).
5. (Động) Đào, khoét.
6. (Động) Khai thông.
7. (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◇Thuyết Nhạc toàn truyện : “Lai nhất trận lam thanh kiểm, chu hồng phát, khiếu thần lộ xỉ, chân cá kì hình quái dạng” , , , (Đệ thập ngũ hồi).

Từ điển Thiều Chửu

① Lỗ. Hai tai, hai mắt, miệng, hai lỗ mũi gọi là thất khiếu . Trang Tử : Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức (Ứng đế vương ) người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở. Tục gọi sự gì thừa lúc hở cơ mà vào được là đắc khiếu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lỗ: Bảy lỗ (gồm hai mắt, hai tai, miệng và hai lỗ mũi): Dốt đặc cán mai, mù tịt không biết gì;
② Then chốt của sự việc. khiếu môn nhi [qiào ménr] Bí quyết, then chốt;
③ (văn) Lỗ hổng, chỗ hở: Thừa được lúc sơ hở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trống rỗng — Cái hang — Cái lỗ ( tai, mắt, mũi, miệng… đều gọi là Khiếu ).

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khiếu

U+8A06, tổng 9 nét, bộ ngôn 言 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi to lên — Nói bậy, nói không nghĩ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

khiếu

U+8B65, tổng 20 nét, bộ ngôn 言 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu lên đau đớn — Dùng lời nói đả kích việc ám muội riêng tư của người khác.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

khiếu

U+8E88, tổng 20 nét, bộ túc 足 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: Ngày xưa dùng như “khẩu” . § Có thuyết nói “khiếu” ngày xưa dùng để đếm số ngựa. ◇Liêu trai chí dị : “Bất sổ tuế, điền bách khoảnh, lâu các vạn chuyên, ngưu dương đề khiếu các thiên kế” , , , (Xúc chức ) Không đầy mấy năm, ruộng đất trăm khoảnh, lầu gác muôn cột, bò cừu đếm cả hàng trăm con. § Ghi chú: Nếu tính bốn chân và một miệng là một con, thì 1000 “đề khiếu” bằng 200 con.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0