Có 7 kết quả:

傔 khiểm唊 khiểm嗛 khiểm慊 khiểm歉 khiểm謙 khiểm鼸 khiểm

1/7

khiểm

U+5094, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kẻ hầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẻ hầu, thị tòng. § Phép nhà Đường quan Chánh sứ, quan Phó sứ đều có người hầu, gọi là “khiểm nhân” , cũng như chức thừa sai.
2. (Động) Đầy đủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Kẻ hầu. Phép nhà Ðường quan Chánh sứ, quan Phó sứ đều có người hầu, mà gọi là khiểm nhân cũng như chức thừa sai bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kẻ hầu, người hầu: Người hầu (cho quan Chánh, Phó sứ thời xưa);
② Phụ thuộc, tùy thuộc;
③ Đầy đủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo. Td: Khiểm tòng ( theo hầu ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 62

Bình luận 0

khiểm [giáp]

U+550A, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bìu dưới cằm con khỉ để chứa tạm thức ăn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái bìu dưới cằm con khỉ (để chứa tạm thức ăn) (như ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

khiểm [hiềm, hàm, khiêm, khiếp]

U+55DB, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bìu dưới cằm con khỉ để chứa tạm thức ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. § Cũng như “khiêm” .
2. Một âm là “hàm”. (Động) Ngậm. § Cũng như “hàm” .
3. (Động) Ôm hận.
4. Một âm là “khiểm”. (Danh) Bọng đựng thức ăn ở trong má của các loài khỉ.
5. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. § Thông “khiểm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hàm nghĩa là ngậm (ngậm vật gì ở trong miệng).
② Một âm là khiểm. Cái bọng đựng đồ ăn ở trong má của các loài khỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như nghĩa
②,
③ (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi đựng đồ ăn ở dưới miệng loài khỉ — Thiếu thốn — Một âm khác là Hàn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 63

Bình luận 0

khiểm [hiềm, khiếp, khiết]

U+614A, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không hài lòng, không thích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Oán hận, không thích ý. ◇Tào Phi : “Khiểm khiểm tư quy luyến cố hương” (Yên ca hành ) Lòng buồn buồn, chàng nhớ quê nhà, nghĩ trở về.
2. Một âm là “khiếp”. (Động) Đầy đủ, thỏa thích, hài lòng. ◇Trang Tử : “Kim thủ viên thư nhi y dĩ Chu công chi phục, bỉ tất hột niết vãn liệt, tận khứ nhi hậu khiếp” , , (Thiên vận ) Nay lấy khỉ vượn mà mặc cho áo của ông Chu, thì nó tất cắn rứt, cào xé, vứt bỏ hết mới thỏa lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ân hận, không thích ý.
② Một âm là khiết. Ðủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Oán giận, không thích ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận dỗi — Các âm khác là Hiếm, Khiếp.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 63

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khiểm

U+6B49, tổng 14 nét, bộ khiếm 欠 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đói, kém, thiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ăn không đủ no. ◇Lí Thương Ẩn : “Phúc khiểm y thường đan” (Hành thứ tây giao tác 西) Bụng không đủ no, áo quần đơn.
2. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “khiểm thu” thu hoạch kém, “khiểm niên” năm mất mùa. ◇Tống sử : “Thị sử dân ngộ phong niên nhi tư khiểm tuế dã” 使 (Hoàng Liêm truyện ) Là khiến cho dân gặp năm được mùa mà nghĩ đến năm mất mùa vậy.
3. (Tính) Thiếu, kém. ◎Như: “khiểm truất” thiếu kém, không đủ.
4. (Danh) Áy náy, trong lòng thấy có lỗi. ◎Như: “đạo khiểm” xin lỗi.

Từ điển Thiều Chửu

① Không no, còn đói, năm mất mùa gọi là khiểm.
② Kém, thiếu. Phàm cái gì không được thoả thích đều gọi là khiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có lỗi: Xin lỗi;
② Đói kém, mất mùa: Năm mất mùa;
③ (văn) Kém, thiếu, không được thoả ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn chưa no — Thiếu ít — Mất mùa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 59

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khiểm

U+9F38, tổng 23 nét, bộ thử 鼠 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chuột tương tự như chuột bạch, nhưng lông màu xám, thường được nuôi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 61

Từ ghép 1

Bình luận 0